User manual

41
Thiết lp màn hình
3
3 Thiết lp màn hình
3.5 Color
Chúng tôi đã cung cp mô t chi tiết ca tng chc năng. Tham kho sn phm ca bn để biết chi
tiết.
Điu chnh tông màu ca màn hình. Menu này không kh dng khi Bright được đặt
chế độ Cinema hoc Dynamic Contrast.
Menu này không có sn khi Game Mode đang bt.
Menu này không có sn khi Eye Saver Mode đang bt.
Menu Color ToneGamma không kh dng khi Angl đang bt.
Không có tác dng khi PIP/PBP Mode được cài đặt là On.
3.5.1 Cu hình Color
1 Khi Hướng dn phím chc năng xut hin, chn [ ] bng cách di chuyn nút JOG LÊN.
Tiếp theo, nhn nút JOG.
2 Di chuyn ti Picture bng cách điu khin nút JOG LÊN/XUNG ri nhn nút JOG.
3 Di chuyn ti Color bng cách điu khin nút JOG LÊN/XUNG ri nhn nút JOG.
Màn hình sau đây s xut hin.
Red : Điu chnh mc bão hòa ca màu đỏ. Giá tr gn 100 hơn có nghĩa là mt độ màu ln
hơn.
Green : Điu chnh mc bão hòa ca màu xanh lá cây. Giá tr gn 100 hơn có nghĩa là mt
độ màu ln hơn.
U28E590D U24E590D
SAMSUNG
MAGIC
SAMSUNG
MAGIC
AUTO
SAMSUNG
MAGIC
Bright
SAMSUNG
MAGIC
Angle
Brightness
Contrast
Sharpness
Color
HDMI Black Level
Custom
100
75
60
Off
Return
Picture
Configure color
settings.
AUTO
SAMSUNG
MAGIC
Bright
Brightness
Contrast
Sharpness
Color
HDMI Black Level
Eye Saver Mode
Custom
100
75
60
Off
Return
Picture
Configure color
settings.
AUTO
Red
Green
Blue
Color Tone
Gamma
Return
Color
Adjust the red
saturation level.
Values closer to 100
mean greater
intensity for the color.
50
50
50
Normal
Mode1