Operator's Manual
g014641
Hình20
1.Vítđiềuchỉnhthanhdưới
3.Thanhdưới
2.Đaiốccănglòxo
4.Vòngđệm
2.Rútđaiốccănglòxorachođếnkhivòngđệm
khôngcòncăngtheothanhdưới(Hình20).
3.Trênmỗimặtbêncủamáy,nớilỏngđaiốckhóa
đượcminhhọatrongHình21.
g310846
Hình21
1.Bulôngthanhdưới
4.Vòngđệmbằngnhựa
2.Đaiốc
5.Thanhdưới
3.Vòngđệmbằngthép
4.Tháotừngbulôngcủathanhdướira,đểthanh
dướiđượckéoxuốngvàtháorờirakhỏidao
xoắn(Hình21).
Chophép2vòngđệmbằngnhựavà1vòng
đệmbằngthéptrênmỗiđầucủathanhdưới
(Hình21).
LắpThanhdưới
1.Lắpthanhdưới,địnhvịcáctaigắngiữavòng
đệmvàvítđiềuchỉnhthanhdưới(Hình20).
2.Siếtchặtthanhdướivàomỗitấmbênbằngcác
bulôngcủathanhdưới(đaiốctrênbulông)và
3vòngđệm(tổngcộng6cái).
3.Đặtmộtvòngđệmbằngnylontrênmỗibêncủa
vấulồitấmbên.Đặtmộtvòngđệmbằngthép
bênngoàimỗivòngđệmbằngnylon(Hình20).
4.Tácdụnglựcmô-menxoắnlênbulôngthanh
dướiởmứcvừađủtừ27đến36N∙m.
5.Siếtchặtcácđaiốckhóachođếnkhikhôngcòn
khehởhướngtrụcởvòngđệmbằngthép,tuy
nhiên,bạncóthểxoayđaiốckhóabằngtay.
Vòngđệmởmặttrongcóthểcókhehở.
Quantrọng:Đừngsiếtquáchặtcácđaiốc
khóa,nếukhông,chúngsẽlàmlệchtấmbên.
6.Siếtchặtđaiốccănglòxochođếnkhilòxobị
nén,sauđólùilại1/2vòng(Hình22).
g006505
Hình22
1.Đaiốccănglòxo
2.Lòxo
7.Cânchỉnhdaobụngtheoguồngxoắn;tham
khảoCânchỉnhDaobụngsaukhiMài,Màibột
đáhoặcTháorời(trang8).
BảodưỡngDaobụng
LắpDaobụng
1.Loạibỏlớpgỉ,cáucặnvàănmònkhỏibềmặt
thanhdướivàbôimộtlớpdầumỏnglênbềmặt
thanhdưới.
2.Làmsạchcácrenvít.
3.Bôihợpchấtchốngkẹtvàocácvítvàlắpdao
bụngvàothanhdưới.
14