Operator's Manual

g192347
Hình31
1.Trụcquay
2.Cụmtrụcrô-to
7.Lausạchtrụcquaybằnggiẻ.
8.Lặplạicácbướctừ1đến7chotrụcquay
rô-tophíabênkiacủamáy.
BôimỡchoVòngbicủaBánh
1.Tháovòngbibênngoàirãnhtrượtvòngbi
rakhỏitrục(Hình32).
g033050
Hình32
1.Phớtdầu
4.Khoangvòngbi(trục)
2.Vòngbibêntrong5.Rãnhtrượtvòngbibên
ngoài
3.Rãnhtrượtvòngbibên
trong
6.Vòngbibênngoài
2.Tháophớtdầu,vòngbibêntrongrakhỏitrục
(Hình32).
3.Lausạchphớtdầukiểmtrahaomòn
hỏng.
Lưuý:Khôngsửdụngdungmôivệsinhđể
làmsạchphớtdầu.Thayphớtdầunếubịmòn
hoặcbịhỏng.
4.Làmsạchcácvòngbirãnhtrượt,đồngthời
kiểmtracácbộphậnnàybịhaomòn
hỏnghaykhông.
Lưuý:Thaytấtcảcácbộphậnbịmònhoặcbị
hỏng.Đảmbảocácvòngbirãnhtrượtphải
sạchkhô.
5.Làmsạchkhoangtrụckhỏidínhtấtcảdầumỡ,
bụibẩnmảnhvụn(Hình32).
6.Bôimỡđượcquyđịnhchovòngbi.
7.Đổđầy50%đến80%mỡđượcquyđịnhvào
khoangtrục(Hình32).
8.Lắpvòngbibêntrongvàorãnhtrượtphía
trongcủatrụclắpphớtdầu(Hình32).
9.Lặplạicácbướctừ1đến8đốivớicácvòng
bicủatrụckhác.
LắpTrụcRô-to
1.Bôimộtlớpmỡmỏngđượcquyđịnhlêntrục
quay(Hình33).
g192344
Hình33
1.Đĩahãmđaiốc
4.Vòngbibênngoài
2.Đaiốctrụcquay
5.Trục,rô-to,vòngbibên
trong,rãnhtrượtphớt
dầu
3.Vòngđệmtai6.Trụcquay
2.Lắpráptrụcrô-tolêntrêntrụcquayrô-to
bêntrong(Hình33).
3.Lắprápvòngbibênngoàivàotrụcquayđặt
vòngbivàorãnhtrượtbênngoài(Hình33).
4.Lắprápvòngđệmtaivàotrụcquay(Hình33).
5.Vặnđaiốctrụcquaytheođườngrenlêntrục
quaysiếtchặtđaiốcđến15N∙m,đồngthời
xoaytrụcđểđặtvòngbi(Hình33).
6.Nớilỏngđaiốctrụcquaychođếnkhitrụcquay
tựdo.
7.Tạomô-menxoắnđaiốctrụcquaytừ170đến
225N∙cm.
8.Lắpđĩahãmlêntrênđaiốckiểmtracăn
chỉnhkhetrongđĩahãmlỗtrêntrụcquayđể
dùngchốtkẹpghim(Hình34).
Lưuý:Nếukhetrongđĩahãmlỗtrêntrục
quaykhôngthẳnghàng,hãycốđịnhđaiốctrục
quayđểcănchỉnhkhelỗđếnmô-menxoắn
tốiđatrênđaiốc226N∙cm.
32