LS600W Máy chiếu máy chiếu Số Kiểu Máy VS18176 Tên kiểu máy: LS600W
Cảm ơn bạn đã chọn ViewSonic® Là một nhà cung cấp các giải pháp hình ảnh dẫn đầu toàn cầu, ViewSonic® nỗ lực vượt lên trên kỳ vọng của thế giới về sự phát triển, đổi mới và đơn giản của công nghệ. Tại ViewSonic®, chúng tôi tin rằng các sản phẩm của chúng tôi có thể tạo ra tác động tích cực đối với thế giới và chúng tôi tin chắc sản phẩm ViewSonic® mà bạn chọn sẽ phục vụ tốt cho bạn.
Phòng ngừa an toàn - Chung Vui lòng đọc mục Phòng ngừa an toàn sau đây trước khi bạn bắt đầu sử dụng máy chiếu. • Giữ hướng dẫn sử dụng này ở nơi an toàn để tham khảo sau. • Hãy đọc tất cả cảnh báo và làm theo tất cả hướng dẫn. • Giữ khoảng trống ít nhất 20" (50 cm) xung quanh máy chiếu để đảm bảo thông hơi đúng cách. • Đặt máy chiếu ở nơi thông thoáng. Không đặt bất cứ thứ gì lên máy chiếu mà ngăn cản tản nhiệt. • Không đặt máy chiếu trên bề mặt không bằng phẳng hoặc không ổn định.
• Khi máy chiếu đang hoạt động, bạn có thể cảm nhận được một chút hơi nóng và mùi từ khe thông gió của máy. Điều này là bình thường và không phải là một khiếm khuyết. • Không tìm cách phá vỡ các quy định an toàn của phích cắm phân cực hoặc kiểu nối đất. Phích cắm phân cực có hai chấu dẹt, một chấu rộng hơn chấu kia. Phích cắm kiểu nối đất có hai chấu dẹt và một chấu thứ ba nối đất. Chấu dẹt thứ ba nhằm đảm bảo an toàn cho bạn.
Phòng ngừa an toàn - Gắn trần Vui lòng đọc mục Phòng ngừa an toàn sau đây trước khi bạn bắt đầu sử dụng máy chiếu. Nếu bạn có ý định gắn máy chiếu lên trần nhà, chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng bộ giá treo trần máy chiếu phù hợp và bạn cần đảm bảo nó được lắp đặt chắc chắn và an toàn. Nếu bạn sử dụng một bộ giá treo trần máy chiếu không phù hợp thì máy chiếu có rủi ro rơi xuống từ trần nhà do gắn không đúng cách khi sử dụng sai kích thước hoặc chiều dài vít.
Nội dung Phòng ngừa an toàn - Chung........................................ 3 Giới thiệu................................................................... 10 Các tính năng.........................................................................................................10 Thành phần trong hộp...........................................................................................10 Tổng quan về sản phẩm.........................................................................................
Tạo kết nối................................................................. 23 Kết nối nguồn điện................................................................................................23 Kết nối với nguồn video.........................................................................................24 Kết nối HDMI.......................................................................................................... 24 Kết nối video tổng hợp........................................................
Chức năng menu........................................................ 44 Thao tác menu hiển thị trên màn hình (OSD) chung.............................................44 Cây menu hiển thị trên màn hình (OSD)................................................................45 Menu HIỂN THỊ......................................................................................................50 Menu ẢNH.............................................................................................................
Thông Tin Dịch Vụ và Quy Định................................... 94 Thông tin tuân thủ.................................................................................................94 Tuyên bố Tuân thủ FCC.......................................................................................... 94 Tuyên bố của Bộ Công nghiệp Canada................................................................... 94 Tuân thủ CE đối với các nước châu Âu...................................................................
Giới thiệu LS600W là máy chiếu có 3.000 ANSI Lumens, độ sáng cao, không dùng đèn WXGA dành cho doanh nghiệp và trường học. Áp dụng công nghệ LED thế hệ 2, người dùng không cần thay thế đèn thường xuyên và không bị tiếp xúc với thủy ngân độc hại, tuổi thọ lâu dài tới 30.000 giờ, màu sắc trung thực với 125% Rec.709, khả năng bật / tắt nguồn tức thời để tiết kiệm điện.
Tổng quan về sản phẩm Máy chiếu Điều khiển và chức năng MENU EXIT BLANK Phím nguồn SOURCE ? Đèn báo nguồn Đèn báo nhiệt độ ENTER COLOR MODE  Đèn báo nguồn sáng đèn Cảm biến hồng ngoại từ xa Vòng lấy nét Vòng thu phóng Cảm biến hồng ngoại từ xa Ống Kính Máy Chiếu Phím Mô tả [ Chuyển máy chiếu giữa chế độ chờ và Bật nguồn.
Các cổng kết nối  1 2 3 RJ-45 AUDIO OUT AUDIO IN 4 5 HDMI 1 HDMI 2 6 7 8 9 COMPUTER IN VIDEO USB 5V/1.5A OUT (Service) RS-232 Khe chống trộm Giắc đầu vào dây nguồn AC Thanh chống trộm Các lỗ gắn lên trần Chân điều chỉnh Cổng Mô tả [1] RJ-45 [2] AUDIO OUT [3] AUDIO IN [4] HDMI 1 [5] HDMI 2 [6] COMPUTER IN [7] VIDEO [8] USB 5V/1.5A OUT (Service) [9] RS-232 Cổng LAN. Ổ cắm đầu ra tín hiệu âm thanh. Ổ cắm đầu vào tín hiệu âm thanh. Cổng HDMI. Cổng HDMI. Ổ cắm đầu vào tín hiệu RGB (PC).
Điều khiển từ xa Nút Trái/ Phải Lên/ Xuống Menu Điều khiển và chức năng (Laser) Exit Aspect Freeze Pattern Blank PgUp (Lên trang)/ PgDn (Xuống trang)) Nút On/ Mô tả Off COMP HDMI 1 HDMI 2 Auto Sync Source [ / / / ] Các phím vòm hình Enter (Điều chỉnh góc) Chuyển giữa chế độ chờ và Bật nguồn. Chọn nguồn từ cổng COMPUTER IN để hiển thị. Chọn nguồn từ cổng HDMI 1 để hiển thị. Chọn nguồn từ cổng HDMI 2 để hiển thị. Tự động xác định thời gian hình ảnh tốt nhất cho hình ảnh được hiển thị.
Phạm vi hiệu lực của điều khiển từ xa Để đảm bảo điều khiển từ xa hoạt động đúng cách, hãy làm theo các bước dưới đây:  1. Điều khiển từ xa phải được giữ ở một góc dưới 30° vuông góc với (các) cảm biến điều khiển từ xa hồng ngoại của máy chiếu. ° ỉ 30 X x ấp 2. Khoảng cách giữa điều khiển từ xa và (các) cảm biến không được vượt quá 8 m (26 ft.) 0° ỉ3 px Xấ LƯU Ý: Tham khảo hình minh họa để biết vị trí của (các) cảm biến điều khiển từ xa hồng ngoại (IR). Thay pin điều khiển từ xa 1.
Cài đặt ban đầu Phần này cung cấp hướng dẫn chi tiết để thiết lập máy chiếu của bạn. Chọn địa điểm Sở thích cá nhân và bố cục phòng sẽ quyết định vị trí lắp đặt. Hãy xem xét những điều sau đây: • Kích cỡ và vị trí của màn hình của bạn. • Vị trí của một ổ cắm điện phù hợp. • Vị trí và khoảng cách giữa máy chiếu và các thiết bị khác. Máy chiếu được thiết kế để lắp đặt ở một trong những vị trí sau: 1. Bàn Phía Trước Máy chiếu được đặt gần sàn nhà trước màn hình. 2.
Kích thước chiếu LƯU Ý: Xem "Thông số kỹ thuật" trên trang 70 để biết độ phân giải hiển thị nguyên bản của máy chiếu này. • Ảnh 16:10 trên màn hình 16:10 • Ảnh 16:10 trên màn hình 4:3 (a) (e) (f) (c) (d) (b) LƯU Ý: (e) = Màn hình / (f) = Tâm ống kính Ảnh 16:10 trên màn hình 16:10 (a) Kích thước màn hình in. mm 30 762 40 1016 50 1270 60 1524 70 1778 80 2032 90 2286 100 2540 120 3048 150 3810 200 5080 250 6350 300 7620 (b) Khoảng cách chiếu tối thiểu tối đa in.
Ảnh 16:10 trên màn hình 4:3 (a) Kích thước màn hình in. mm 30 762 40 1016 50 1270 60 1524 70 1778 80 2032 90 2286 100 2540 120 3048 150 3810 200 5080 250 6350 300 7620 (b) Khoảng cách chiếu tối thiểu tối đa in. 33 44 55 66 77 87 98 109 131 164 219 273 328 mm 833 1110 1388 1666 1943 2221 2498 2776 3331 4164 5552 6940 8328 in. 39 52 66 79 92 105 118 131 157 197 262 328 393 (c) Chiều cao ảnh mm 999 1332 1666 1999 2332 2665 2998 3331 3997 4997 6662 8328 9994 in.
Gắn máy chiếu LƯU Ý: Nếu bạn mua giá đỡ của bên thứ ba, vui lòng sử dụng đúng kích cỡ vít. Kích cỡ vít có thể thay đổi tùy thuộc vào độ dày của tấm giá đỡ. 145.6 176.6 1. Để đảm bảo lắp đặt chắc chắn nhất, vui lòng sử dụng giá treo tường hoặc trần ViewSonic®. 2. Đảm bảo các vít được sử dụng để gắn giá treo vào máy chiếu đáp ứng các thông số kỹ thuật sau: • Loại vít: M4 • Độ dài vít: 12,8 mm ~ 15,8 mm 282.9 305.9 LƯU Ý: • Tránh lắp đặt máy chiếu gần nguồn nhiệt.
Ngăn chặn sử dụng trái phép Máy chiếu có một số tính năng bảo mật tích hợp để ngăn chặn hành vi trộm cắp, truy cập hoặc vô tình thay đổi cài đặt. Sử dụng khe chống trộm Để giúp máy chiếu không bị lấy cắp, hãy sử dụng một thiết bị khóa bằng khe chống trộm để cố định máy chiếu vào một vật cố định. Dưới đây là ví dụ về việc lắp đặt thiết bị khóa bằng khe chống trộm: LƯU Ý: Khe chống trộm cũng có thể được sử dụng làm neo an toàn nếu máy chiếu được gắn lên trần nhà.
Sử dụng chức năng mật khẩu Để giúp ngăn chặn truy cập hoặc sử dụng trái phép, máy chiếu cung cấp tùy chọn bảo mật bằng mật khẩu. Mật khẩu có thể được đặt thông qua Menu Hiển thị trên màn hình (OSD). LƯU Ý: Ghi lại mật khẩu của bạn và giữ nó ở nơi an toàn. Đặt mật khẩu 1. Nhấn Menu để mở Menu OSD và đi đến: HỆ THỐNG > Thiết Lập Bảo Mật và nhấn Enter. 2. Tô sáng Khóa Bật Nguồn và chọn Bật bằng cách nhấn / . 3. Như hình bên phải, bốn phím mũi tên ( , , , ) đại diện 4 chữ số (1, 2, 3, 4).
Thay đổi mật khẩu 1. Nhấn Menu để mở Menu OSD và đi đến: HỆ THỐNG > Thiết Lập Bảo Mật > Đổi mật khẩu. 2. Nhấn Enter, thông báo "NHẬP MẬT KHẨU HIỆN TẠI" sẽ xuất hiện. 3. Nhập mật khẩu cũ. ͫ Nếu mật khẩu là chính xác, thông báo "NHẬP MẬT KHẨU MỚI" sẽ xuất hiện. ͫ Nếu mật khẩu không chính xác, một thông báo lỗi mật khẩu sẽ xuất hiện trong 5 giây sau đó là thông báo "NHẬP MẬT KHẨU HIỆN TẠI". Bạn có thể thử lại hoặc nhấn Exit để hủy bỏ. 4. Nhập mật khẩu mới. 5.
Quên mật khẩu Nếu chức năng mật khẩu được kích hoạt, bạn sẽ được yêu cầu nhập mật khẩu sáu chữ số mỗi khi bạn bật máy chiếu. Nếu bạn nhập sai mật khẩu, thông báo lỗi mật khẩu, như hình bên phải, sẽ xuất hiện trong 5 giây và theo sau là thông báo "NHẬP MẬT KHẨU". Bạn có thể thử lại hoặc nếu bạn không nhớ, bạn có thể sử dụng "Quy trình gọi lại mật khẩu". LƯU Ý: Nếu bạn nhập mật khẩu không chính xác 5 lần liên tiếp, máy chiếu sẽ tự động tắt trong một thời gian ngắn. Quy trình gọi lại mật khẩu 1.
Tạo kết nối Phần này hướng dẫn bạn cách kết nối máy chiếu với các thiết bị khác. Kết nối nguồn điện 1. Kết nối dây nguồn vào giắc AC IN ở phía sau máy chiếu. 2. Cắm dây nguồn vào ổ điện. LƯU Ý: Khi lắp đặt máy chiếu, hãy kết hợp một thiết bị ngắt kết nối dễ tiếp cận vào hệ thống dây điện cố định hoặc kết nối phích cắm với một ổ cắm dễ tiếp cận gần thiết bị. Nếu xảy ra lỗi trong quá trình vận hành máy chiếu, hãy sử dụng thiết bị ngắt kết nối để tắt nguồn điện hoặc rút phích cắm điện.
Kết nối với nguồn video Kết nối HDMI Kết nối một đầu dây cáp HDMI với cổng HDMI trên thiết bị video của bạn. Sau đó kết nối đầu kia của dây cáp với cổng HDMI 1 hoặc HDMI 2 trên máy chiếu của bạn. RJ-45 AUDIO OUT AUDIO IN HDMI 1 HDMI 2 24 COMPUTER IN VIDEO USB 5V/1.
Kết nối video tổng hợp Kết nối một đầu dây cáp Video với cổng Video trên thiết bị video của bạn. Sau đó kết nối đầu kia của dây cáp với cổng VIDEO trên máy chiếu của bạn. RJ-45 AUDIO OUT AUDIO IN HDMI 1 HDMI 2 25 COMPUTER IN VIDEO USB 5V/1.
Kết nối với nguồn máy tính Kết nối VGA Kết nối một đầu dây cáp VGA với cổng VGA trên máy tính của bạn. Sau đó kết nối đầu kia của dây cáp với cổng COMPUTER IN trên máy chiếu của bạn. LƯU Ý: Một số máy tính xách tay không tự động bật màn hình ngoài khi được kết nối với máy chiếu. Bạn có thể phải điều chỉnh cài đặt trình chiếu của máy tính xách tay. Kết nối Ra VGA Sau khi thiết lập kết nối VGA, kết nối một đầu dây của cáp VGA với cổng VGA trên màn hình của bạn.
Kết nối với âm thanh Máy chiếu được trang bị loa, tuy nhiên, bạn cũng có thể kết nối loa ngoài với cổng AUDIO OUT của máy chiếu. LƯU Ý: Đầu ra âm thanh được điều khiển bởi các cài đặt Âm lượng và Tắt tiếng của máy chiếu.
Hoạt động Bật / tắt máy chiếu Khởi động máy chiếu 1. Nhấn nút Nguồn để bật máy chiếu. 2. Nguồn sáng sẽ sáng lên và "Bật/Tắt Nhạc Chuông" sẽ phát. 3. Đèn báo nguồn vẫn sáng màu xanh lá khi máy chiếu đang bật. LƯU Ý: Để duy trì tuổi thọ nguồn sáng, một khi bạn bật máy chiếu, hãy đợi ít nhất năm (5) phút trước khi tắt. 4. Bật tất cả các thiết bị được kết nối, ví dụ máy tính xách tay, và máy chiếu sẽ bắt đầu tìm kiếm nguồn vào. LƯU Ý: Nếu máy chiếu phát hiện nguồn vào, thông tin về nguồn sẽ xuất hiện.
Tắt máy chiếu 1. Nhấn nút Nguồn hoặc nút Off và thông báo xác nhận sẽ xuất hiện để nhắc bạn nhấn nút Nguồn hoặc nút Off lần thứ hai. Ngoài ra, bạn có thể nhấn bất kỳ nút nào khác để hủy. LƯU Ý: Nếu bạn không hồi đáp trong vài giây sau lần nhấn đầu tiên, thông báo sẽ biến mất. 2. Khi quá trình làm mát kết thúc, một "Bật/Tắt Nhạc Chuông" sẽ phát. 3. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm điện nếu máy chiếu sẽ không được sử dụng trong một thời gian dài.
Chọn một nguồn vào Máy chiếu có thể được kết nối với nhiều thiết bị cùng một lúc. Tuy nhiên, nó chỉ có thể hiển thị một màn hình đầy đủ tại một thời điểm. Nếu bạn muốn máy chiếu tự động tìm kiếm nguồn vào, hãy đảm bảo chức năng Tìm Kiếm Tự Động Nhanh trong menu HỆ THỐNG là Bật. Nguồn vào cũng có thể được chọn thủ công bằng cách nhấn một trong các nút chọn nguồn trên điều khiển từ xa hoặc bằng cách luân chuyển qua các nguồn vào khả dụng. Để chọn thủ công nguồn vào, hãy làm như sau: 1.
Điều chỉnh ảnh chiếu Điều chỉnh chiều cao và góc chiếu của máy chiếu Máy chiếu được trang bị một (1) chân điều chỉnh. Điều chỉnh chân sẽ thay đổi chiều cao của máy chiếu và góc chiếu dọc. Điều chỉnh cẩn thận các chân để tinh chỉnh vị trí của ảnh chiếu. Tự động điều chỉnh ảnh Đôi khi, bạn có thể cần phải cải thiện chất lượng hình ảnh. Để làm điều này, nhấn Auto Sync trên điều khiển từ xa.
Sửa Vòm Hình Vòm hình là tình trạng hình chiếu trở thành hình thang do chiếu theo góc. Để sửa hiện tượng này, ngoài việc điều chỉnh chiều cao của máy chiếu, bạn cũng có thể: 1. Sử dụng các phím vòm hình trên máy chiếu hoặc điều khiển từ xa để hiển thị trang vòm hình. 2. Sau khi trang vòm hình được hiển thị, nhấn để sửa vòm hình ở phần trên của ảnh. Nhấn để sửa vòm hình ở phần dưới của ảnh. Nhấn để sửa vòm hình ở bên phải của ảnh. Nhấn để sửa vòm hình ở bên trái của ảnh.
Ẩn ảnh Để khán giả chú ý hoàn toàn đến người thuyết trình, bạn có thể nhấn Blank trên máy chiếu hoặc điều khiển từ xa để ẩn hình ảnh màn hình. Nhấn bất kỳ phím nào trên máy chiếu hoặc điều khiển từ xa để khôi phục lại ảnh. THẬN TRỌNG: Không chặn ống kính chiếu vì điều này có thể khiến vật dùng để chặn nóng lên và biến dạng hoặc thậm chí gây ra hỏa hoạn.
Điều khiển máy chiếu thông qua Môi trường LAN Máy chiếu hỗ trợ phần mềms Crestron®. Với các cài đặt chính xác cho menu Cài đặt Điều khiển LAN, bạn có thể quản lý máy chiếu từ máy tính bằng trình duyệt web khi máy tính và máy chiếu được kết nối đúng với cùng một mạng cục bộ. RJ-45 AUDIO OUT AUDIO IN HDMI 1 HDMI 2 COMPUTER IN VIDEO USB 5V/1.5A OUT (Service) RS-232 Định cấu hình Cài đặt Điều khiển LAN • Nếu bạn đang ở trong môi trường DHCP: 1.
LƯU Ý: • Nếu Địa Chỉ IP Máy Chiếu vẫn không xuất hiện, liên hệ với quản trị viên mạng của bạn. • Nếu cáp RJ45 không được kết nối đúng cách, Địa Chỉ IP Máy Chiếu, Mặt Nạ Mạng Con, Cổng Mặc Định và cài đặt Máy chủ DNS sẽ hiển thị 0.0.0.0. Đảm bảo cáp được kết nối đúng cách và thực hiện lại các quy trình trên. • Nếu bạn cần kết nối với máy chiếu ở chế độ chờ, cài đặt Điều Khiển Mạng LAN Chờ sang Bật trong menu NÂNG CAO > Thiết Lập Điều Khiển Mạng LAN. • Nếu bạn ở trong môi trường không phải DHCP: 1.
Điều khiển máy chiếu thông qua trình duyệt Web Khi đã có địa chỉ IP chính xác cho máy chiếu và máy chiếu đang bật hoặc ở chế độ chờ, bạn có thể sử dụng bất kỳ máy tính nào trên cùng mạng cục bộ để điều khiển máy chiếu. LƯU Ý: • Nếu đang sử dụng Microsoft Internet Explorer, hãy đảm bảo rằng đó là phiên bản 7.0 trở lên. • Ảnh chụp màn hình trong hướng dẫn này chỉ để tham khảo, và có thể khác với thiết kế thực tế.
1. Nhập địa chỉ của máy chiếu vào thanh địa chỉ của trình duyệt và nhấn Enter. 1 2. Trang chính của Điều khiển mạng sẽ xuất hiện. Đặt mật khẩu. Mật khẩu cần có ít nhất tám ký tự byte đơn và sử dụng kết hợp 3 loại chữ cái sau: chữ in hoa, chữ thường và chữ số. 3. Nhập mật khẩu.
4. Trang này cho phép bạn điều chỉnh các cài đặt AMX và SNMP. Trong dòng AMX device discover (Khám phá thiết bị AMX), khi ON (BẬT) được chọn, máy chiếu có thể được phát hiện bởi các bộ điều khiển của AMX được kết nối với cùng mạng. Để biết thêm chi tiết của AMX Device Discover (Khám phá thiết bị AMX), vào trang web AMX tại http://www.amx.com/. 5.
 iii. Vui lòng đọc thông báo Cảnh báo và nhấn nút "OK" để xác nhận cập nhật. LƯU Ý: Nếu quá trình tải xuống không thành công, vui lòng tham khảo “Vi chương trình cập nhật phần mềm máy chiếu bằng USB USB” bên dưới. A. Truy cập trang web của ViewSonic để tải về Vi chương trình cập nhật phần mềm của máy chiếu : https://www.viewsonic.com. B. Kết nối cáp USB A vào máy chiếu và máy tính. C. Liên tục nhấn Phím Nguồn của máy chiếu và Phím Menu trong khi kết nối với ổ cắm điện. D.
ii. Tải lên tập tin Vi chương trình qua LAN vào trang web Điều Khiển Mạng. iii. Sau khi hoàn tất cập nhật Vi chương trình qua LAN, vui lòng truy cập trang Crestron e-Control® và nhấp vào nút "Info" (thông tin) để kiểm tra phiên bản Vi chương trình qua LAN. Về Crestron e-Control® 1. Trang Crestron e-Control® cung cấp nhiều phím ảo để điều khiển máy chiếu hoặc điều chỉnh các hình ảnh chiếu. i ii Bạn có thể nhấn / để hiển thị thêm các nút. i i i.
• Khi bạn sử dụng bảng điều khiển máy chiếu hoặc điều khiển từ xa để thay đổi cài đặt menu OSD, có thể mất một lúc để trình duyệt web đồng bộ hóa các thay đổi này với máy chiếu. 2. Trang Tools (Công cụ) cho phép bạn quản lý máy chiếu, cấu hình cài đặt thiết lập đặt điều khiển mạng LAN và truy cập an toàn vào các điều khiển mạng từ xa trên máy chiếu này. i ii iv iii v vi  i. Phần này chỉ được sử dụng với Hệ thống Điều khiển Crestron.
Vui lòng chú ý đến giới hạn độ dài đầu vào (bao gồm dấu cách và các dấu chấm câu khác) trong danh sách bên dưới: Mục hạng mục Crestron Control (Điều khiển Crestron) Projector (Máy chiếu) Network Configuration (Cấu Hình Mạng) User Password (Mật Khẩu Người Dùng) Admin Password (Mật Khẩu Quản Trị) Chiều Dài Đầu Vào Số Ký Tự Tối Đa IP Address (Địa chỉ IP) IP ID Port (Cổng) Projector Name (Tên Máy Chiếu) Location (Vị trí) Assigned To (Giao cho) DHCP (Enabled) (DHCP (Đã bật)) IP Address (Địa chỉ IP) Subnet Ma
Để biết thêm chi tiết, hãy truy cập http://www.crestron.com & www.crestron.com/getroomview. Crestron RoomView Trên trang "Edit Room" (Sửa Phòng), nhập Địa chỉ IP (hoặc tên máy chủ) như được hiển thị trên menu hiển thị trên màn hình (OSD) và "02" cho IPID, "41794" cho cổng điều khiển Crestron dành riêng.  Vui lòng truy cập trang web bên dưới để có thêm thông tin và Hướng Dẫn Người Dùng RoomView™: http://www.crestron.com/products/roomview_connected_embedded_ projectors_devices/resources.
Chức năng menu Phần này sẽ giới thiệu Menu Hiển thị trên màn hình (OSD) và các tùy chọn của nó. Thao tác menu hiển thị trên màn hình (OSD) chung LƯU Ý: Ảnh chụp màn hình OSD trong hướng dẫn này chỉ để tham khảo, và có thể khác với thiết kế thực tế. Một số cài đặt OSD sau đây có thể không có sẵn. Hãy tham khảo OSD thực tế của máy chiếu. Máy chiếu được trang bị một Menu Hiển thị trên màn hình (OSD) để thực hiện các điều chỉnh khác nhau.
Cây menu hiển thị trên màn hình (OSD) Menu chính HIỂN THỊ Menu phụ Tùy chọn menu Tỷ Lệ Khung Hình Tựđộng 4:3 16:9 16:10 Nguyên bản Vòm hình Dọc -40~40 Ngang Chỉnh góc Trên cùng-Phải Trên cùng-Trái Dưới cùng-Phải Dưới cùng-Trái Định vị X: -5 ~ 5, Y: -5 ~ 5 Pha 0~31 Kích Thước Ngang -15~15 Thu phóng 0,8X ~2,0X Quét quá Tắt/1/2/3/4/5 3X Fast Input Không hoạt động Hiện hoạt ẢNH Chế Độ Màu Sáng nhất Trình Diễn Tiêu chuẩn Ảnh Phim Người Dùng 1 Người Dùng 2 Độsáng 0~100 Độtương phản -
Menu chính ẢNH Menu phụ Tùy chọn menu Nhiệt Độ Màu 9300K/7500K/6500K Nâng cao Tăng Đỏ 0~100 Tăng Xanh Lá 0~100 Tăng Xanh Trời 0~100 Bù Đỏ -50~+50 Bù Xanh Lá -50~+50 Bù Xanh Trời -50~+50 Màu -50~50 Sắc thái -50~50 Độnét 0~31 Gama 1,8/2,0/2,2/2,35/2,5/ Cubic/sRGB Giảm Nhiễu 0~31 Quản Lư Màu Màu cơbản Màu sắc Độbăo hòa Tăng Đặt Lại Thiết Lập Màu Đặt vềmặc định Hủy Tự động Bật Nguồn Tín hiệu Tắt/VGA/HDMI/Tất cả CEC Tắt/Bật Bật nguồn trực tiếp Tắt/Bật Tự Động Tắt Nguồn Tắ
Menu chính CƠ BẢN Menu phụ Tùy chọn menu Thiết Lập Âm Thanh Tắt tiếng Tắt/Bật Âm Lượng Âm Thanh 0~20 Bật/Tắt Nhạc Chuông Tắt/Bật Thời Gian Hẹn Giờ 1~240 m Hiển Thị Hẹn Giờ Luôn luôn/1 phút/ 2 phút/3 phút/ Không bao giờ VịTrí Hẹn Giờ Trên cùng-Trái/Dưới cùng-Trái/Trên cùngPhải/Dưới cùng-Phải Hướng đếm hẹn giờ Đếm Ngược/Đếm Xuôi Nhắc nhở âm thanh Tắt/Bật Hẹn Giờ Trình Chiếu Bắt Đầu Đếm/Tắt Mẫu Tắt Ktra thẻ Hẹn Giờ Trống Tắt/5 phút/10 phút/15 phút/20 phút/25 phút/ 30 phút Tin nhắn Tắt
Menu chính NÂNG CAO Menu phụ Tùy chọn menu Thiết Lập Điều Khiển Thiết Lập Mạng LAN Mạng LAN Địa Chỉ IP Máy Chiếu DHCP BẬT/IP Tĩnh Mặt Nạ Mạng Con Cổng Mặc Định Máy chủ DNS Điều Khiển Mạng LAN Chờ Tắt/Bật Áp dụng Cài Đặt Nguồn Sáng Chế Độ Nguồn Sáng Bình thường/Eco/ Đen Năng Động 1/ Đen Năng Động 2/ Tùy chỉnh Điện Nguồn sáng 20%~100% Đặt Lại Giờ Nguồn Sáng Đặt vềmặc định/Hủy Thông Tin Giờ Nguồn Sáng Thời Gian Sử Dụng Nguồn Sáng Bình thường Eco Đen Năng Động 1 Đen Năng Động 2 Tùy chỉnh Chú
Menu chính HỆ THỐNG Menu phụ Tùy chọn menu Ngôn ngữ Chọn OSD đa ngôn ngữ Vị Trí Máy Chiếu Bàn Phía Trước Bàn Phía Sau Trần Phía Sau Trần Phía Trước Thiết Lập Menu Thời Gian Hiển Thị Menu 5 giây/10 giây/15 giây/ 20 giây/25 giây/30 giây VịTrí Menu Chế Độ Cao Độ Cao Giữa/Trên cùng-Trái/ Trên cùng-Phải/ Dưới cùng-Trái/ Dưới cùng-Phải Tắt Bật Tìm Kiếm Tự Động Nhanh Tắt Thiết Lập Bảo Mật Đổi mật khẩu Bật Khóa Bật Nguồn Khóa Phím Bảng Điều Khiển Tắt/Bật Tắt Bật Mă Điều Khiển Từ Xa 1/2/3/4/5/6/
Menu HIỂN THỊ 1. Nhấn nút Menu để hiển thị Menu Hiển thị trên màn hình (OSD). 2. Nhấn / để chọn menu HIỂN THỊ. Sau đó nhấn Enter hoặc sử dụng truy cập menu HIỂN THỊ. / để 3. Nhấn / để chọn tùy chọn của menu. Sau đó nhấn Enter để hiển thị menu phụ của nó, hoặc nhấn / để điều chỉnh/chọn cài đặt. LƯU Ý: Một số tùy chọn của menu phụ có thể có một menu phụ khác. Để vào menu phụ tương ứng, nhấn Enter. Sử dụng cài đặt.
Tùy chọn menu Mô tả Tỷ Lệ Khung Hình Tựđộng Cân chỉnh hình ảnh theo tỷ lệ để phù hợp với độ phân giải nguyên bản của máy chiếu theo chiều rộng ngang của nó. Điều này phù hợp với hình ảnh đến không theo tỷ lệ 4:3 hay 16:9 và bạn muốn tận dụng tối đa màn hình mà không làm thay đổi tỷ lệ khung hình của ảnh. 4:3 Cân chỉnh hình ảnh để nó được hiển thị ở chính giữa màn hình với tỷ lệ khung hình 4:3.
Tùy chọn menu Mô tả Kích Thước Ngang Điều chỉnh chiều ngang của ảnh. LƯU Ý: Chức năng này chỉ khả dụng khi tín hiệu đầu vào PC được chọn. Thu phóng Quét quá Phóng to ảnh chiếu và cho phép bạn dịch chuyển ảnh. Điều chỉnh tỷ lệ quét quá từ 0% đến 5%. LƯU Ý: Chức năng này chỉ khả dụng khi tín hiệu đầu vào Composite Video hoặc HDMI được chọn. 3X Fast Input Chức năng này có lợi cho việc giảm tốc độ khung hình. Thời gian đáp ứng nhanh trong thời gian nguyên bản có thể đạt được.
Menu ẢNH 1. Nhấn nút Menu để hiển thị Menu Hiển thị trên màn hình (OSD). 2. Nhấn / để chọn menu ẢNH. Sau đó nhấn Enter hoặc sử dụng cập menu ẢNH. / để truy 3. Nhấn / để chọn tùy chọn của menu. Sau đó nhấn Enter để hiển thị menu phụ của nó, hoặc nhấn / để điều chỉnh/chọn cài đặt. LƯU Ý: Một số tùy chọn của menu phụ có thể có một menu phụ khác. Để vào menu phụ tương ứng, nhấn Enter. Sử dụng cài đặt.
Tùy chọn menu Mô tả Chế Độ Màu Sáng nhất Tối đa hóa độ sáng của ảnh chiếu. Chế độ này phù hợp với những môi trường cần độ sáng cao hơn, chẳng hạn như sử dụng máy chiếu trong phòng có ánh sáng tốt. Trình Diễn Được thiết kế để trình chiếu trong môi trường ban ngày để khớp với màu sắc PC và notebook. Tiêu chuẩn Được thiết kế cho các hoàn cảnh bình thường trong môi trường ban ngày. Ảnh Được thiết kế để xem ảnh.
Tùy chọn menu Mô tả Nhiệt Độ Màu 9300K Ảnh trông có màu trắng xanh. 7500K Ảnh duy trì vẻ ngoài màu trắng bình thường. 6500K Ảnh trông có màu trắng đỏ. Để đặt nhiệt độ màu tùy chỉnh, bạn có thể điều chỉnh thêm các mục sau: Tăng Đỏ/Tăng Xanh Lá/Tăng Xanh Trời Điều chỉnh các mức độ tương phản của Đỏ, Xanh lục và Xanh da trời. Bù Đỏ/Bù Xanh Lá/Bù Xanh Trời Điều chỉnh các mức độ sáng của Đỏ, Xanh lục và Xanh da trời. Màu Nâng cao Cài đặt thấp hơn tạo ra màu sắc bão hòa ít hơn.
Menu QUẢN LÝ NGUỒN 1. Nhấn nút Menu để hiển thị Menu Hiển thị trên màn hình (OSD). 2. Nhấn / để chọn menu QUẢN LÝ NGUỒN. Sau đó nhấn Enter hoặc sử dụng / để truy cập menu QUẢN LÝ NGUỒN. 3. Nhấn / để chọn tùy chọn của menu. Sau đó nhấn Enter để hiển thị menu phụ của nó, hoặc nhấn / để điều chỉnh/chọn cài đặt. LƯU Ý: Một số tùy chọn của menu phụ có thể có một menu phụ khác. Để vào menu phụ tương ứng, nhấn Enter. Sử dụng cài đặt.
Tùy chọn menu Mô tả Tự động Bật Nguồn Tín hiệu Việc chọn VGA/HDMI cho phép máy chiếu tự động bật sau khi tín hiệu VGA/HDMI được truyền qua cáp VGA/HDMI. Bạn cũng có thể chọn Tất cả và máy chiếu sẽ tự động bật khi nhận được tín hiệu VGA hoặc HDMI. CEC Máy chiếu này hỗ trợ chức năng CEC (Điều khiển điện tử tiêu dùng) cho hoạt động bật / tắt nguồn được đồng bộ hóa thông qua kết nối HDMI.
Tùy chọn menu Mô tả Thiết Lập Chờ Các chức năng dưới đây khả dụng ở chế độ chờ (cắm nhưng không bật). Truyền Qua Âm Thanh Khi chọn Bật, máy chiếu sẽ xuất ra tín hiệu âm thanh khi các giắc cắm AUDIO IN và AUDIO OUT được kết nối đúng cách với một thiết bị thích hợp. Khi Bật, cổng USB Loại A có thể cấp điện và Phương Pháp Điều Khiển sẽ tự động chuyển sang RS-232.
Menu CƠ BẢN 1. Nhấn nút Menu để hiển thị Menu Hiển thị trên màn hình (OSD). 2. Nhấn / để chọn menu CƠ BẢN. Sau đó nhấn Enter hoặc sử dụng truy cập menu CƠ BẢN. / để 3. Nhấn / để chọn tùy chọn của menu. Sau đó nhấn Enter để hiển thị menu phụ của nó, hoặc nhấn / để điều chỉnh/chọn cài đặt. LƯU Ý: Một số tùy chọn của menu phụ có thể có một menu phụ khác. Để vào menu phụ tương ứng, nhấn Enter. Sử dụng cài đặt.
Tùy chọn menu Mô tả Thiết Lập Âm Thanh Tắt tiếng Chọn Bật để tạm thời tắt loa trong của máy chiếu hoặc âm lượng xuất ra từ giắc đầu ra âm thanh. Âm Lượng Âm Thanh Điều chỉnh mức âm lượng của loa trong của máy chiếu hoặc âm lượng xuất ra từ giắc đầu ra âm thanh. Bật/Tắt Nhạc Chuông Bật/tắt nhạc chuông trong quá trình khởi động và tắt. Hẹn giờ trình chiếu có thể cho biết thời gian trình chiếu trên màn hình để giúp bạn quản lý thời gian tốt hơn khi thuyết trình. Thời Gian Hẹn Giờ Đặt khoảng thời gian.
Tùy chọn menu Mô tả Mẫu Giúp điều chỉnh kích thước và lấy nét hình ảnh, đồng thời kiểm tra độ méo trong ảnh chiếu. Cho phép máy chiếu tự động trả lại hình ảnh sau một khoảng thời gian khi không có hành động nào được thực hiện trên màn hình trống. Để hiển thị màn hình trống, bấm Blank trên máy chiếu hoặc điều khiển từ xa. Hẹn Giờ Trống LƯU Ý: Không chặn ống kính chiếu vì điều này có thể khiến vật dùng để chặn nóng lên và biến dạng hoặc thậm chí gây ra hỏa hoạn.
Menu NÂNG CAO 1. Nhấn nút Menu để hiển thị Menu Hiển thị trên màn hình (OSD). 2. Nhấn / để chọn menu NÂNG CAO. Sau đó nhấn Enter hoặc sử dụng truy cập menu NÂNG CAO. / để 3. Nhấn / để chọn tùy chọn của menu. Sau đó nhấn Enter để hiển thị menu phụ của nó, hoặc nhấn / để điều chỉnh/chọn cài đặt. LƯU Ý: Một số tùy chọn của menu phụ có thể có một menu phụ khác. Để vào menu phụ tương ứng, nhấn Enter. Sử dụng cài đặt.
Tùy chọn menu Mô tả Thiết Lập 3D Máy chiếu này có chức năng 3D cho phép bạn thưởng thức phim, video và các sự kiện thể thao 3D một cách chân thực hơn bằng cách thể hiện độ sâu của hình ảnh. Bạn cần đeo một cặp kính 3D để xem hình ảnh 3D. Định Dạng 3D Cài đặt mặc định là Tựđộng và máy chiếu tự động chọn một định dạng 3D thích hợp khi phát hiện nội dung 3D. Nếu máy chiếu không thể nhận diện định dạng 3D, hãy chọn một chế độ 3D.
Tùy chọn menu Mô tả Thiết Lập Điều Khiển Thiết Lập Mạng LAN ͫ DHCP BẬT: Chọn lựa chọn này nếu bạn đang ở trong Mạng LAN môi trường DHCP và cài đặt Địa Chỉ IP Máy Chiếu, Mặt Nạ Mạng Con, Cổng Mặc Định, Máy chủ DNS sẽ được tự động truy xuất. ͫ IP Tĩnh: Chọn nếu bạn đang ở trong môi trường không phải DHCP và thực hiện các điều chỉnh cho các cài đặt bên dưới. Địa Chỉ IP Máy Chiếu Chỉ có khi Thiết Lập Mạng LAN được đặt Mặt Nạ Mạng Con sang IP Tĩnh.
Tùy chọn menu Mô tả Chú Thích Kèm Theo Bật Chú Thích Kèm Theo Bật chức năng này khi tín hiệu đầu vào được chọn có chú thích kèm theo. LƯU Ý: • Chú thích: Hiển thị trên màn hình đoạn thoại, lời dẫn, và các hiệu ứng âm thanh của các chương trình truyền hình và video được chú thích kèm theo (thường được đánh dấu là "CC" trong danh sách TV). • Chức năng này chỉ có sẵn khi tín hiệu đầu vào video tổng hợp được chọn và hệ thống định dạng của nó là NTSC.
Menu HỆ THỐNG 1. Nhấn nút Menu để hiển thị Menu Hiển thị trên màn hình (OSD). 2. Nhấn / để chọn menu HỆ THỐNG. Sau đó nhấn Enter hoặc sử dụng truy cập menu HỆ THỐNG. / để 3. Nhấn / để chọn tùy chọn của menu. Sau đó nhấn Enter để hiển thị menu phụ của nó, hoặc nhấn / để điều chỉnh/chọn cài đặt. LƯU Ý: Một số tùy chọn của menu phụ có thể có một menu phụ khác. Để vào menu phụ tương ứng, nhấn Enter. Sử dụng cài đặt.
Tùy chọn menu Mô tả Ngôn ngữ Vị Trí Máy Chiếu Thiết Lập Menu Đặt ngôn ngữ cho Menu Hiển thị trên màn hình (OSD). Chọn một vị trí thích hợp cho máy chiếu. Thời Gian Hiển Thị Menu Đặt khoảng thời gian Menu OSD duy trì hoạt động kể từ sau tương tác cuối cùng của bạn. VịTrí Menu Đặt vị trí của Menu OSD. Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng Chế độ cao độ cao khi môi trường của bạn ở độ cao từ 1.501 m đến 3.000 m so với mực nước biển và nhiệt độ môi trường xung quanh là từ 0°C-30°C.
Tùy chọn menu Mô tả Tốc Độ Truyền Chọn tốc độ truyền giống hệt với máy tính của bạn để bạn có thể kết nối máy chiếu bằng cáp RS-232 phù hợp và điều khiển máy chiếu bằng các lệnh RS-232 68
Menu THÔNG TIN 1. Nhấn nút Menu để hiển thị Menu Hiển thị trên màn hình (OSD). 2. Nhấn / để chọn menu THÔNG TIN và hiện thị nội dung của nó. Tùy chọn menu Mô tả Nguồn Chế Độ Màu Độ phân giải Hệ Thống Màu Địa Chỉ IP Địa chỉ MAC Phiên Bản Vi Chương Trình 3X Fast Input S/N Hiển thị nguồn vào hiện tại. Hiển thị chế độ đã chọn trong menu ẢNH. Hiển thị độ phân giải nguyên bản của nguồn vào. Hiển thị định dạng hệ thống đầu vào. Hiển thị địa chỉ IP của máy chiếu. Hiển thị Địa chỉ MAC của máy chiếu.
Phụ lục Thông số kỹ thuật Mục Máy chiếu Tín hiệu đầu vào Danh mục Loại Kích cỡ hiển thị Tỷ lệ ném 1,37~1,64 (87"±3%@2,56m) Ống kính 1,2x±3% Thu phóng quang học Loại Nguồn Sáng Hệ thống hiển thị VGA OSRAM LED (RGBB/P2MQ) HDMI Độ phân giải Bộ chuyển đổi điện1 Điều kiện vận hành Nguyên bản Điện áp đầu vào Nhiệt độ Điều kiện bảo quản Nhiệt độ Độ ẩm Cao độ vật lý (R x S x C) vật lý Bật2 Tắt Kích thước Trọng lượng Các chế độ tiết kiệm nguồn 1 2 Độ ẩm Cao độ LS600W LED 60" ~ 300" 1-CHIP DMD fh: 15K
Kích thước máy chiếu 386 mm (R) × 276 mm (S) × 116 mm (C) 386 mm 276 mm MENU EXIT 116 mm BLANK ENTER SOURCE ? 76 mm 61 mm Tốc độ làm mới (Hz) Tần số ngang (kHz) Đồng hồ (MHz) COLOR MODE Biểu đồ thời gian Analog RGB Độ phân giải Chế độ Đồng bộ3D Tuần TựKhung Hình 720 x 400 720 x 400_70 70,087 31,469 28,3221 640 x 480 VGA_60 59,94 31,469 25,175 VGA_72 72,809 37,861 31,5 VGA_75 75 37,5 31,5 VGA_85 85,008 43,269 36 SVGA_60 60,317 37,879 40 SVGA_72 72,188 48,077 50 SV
Độ phân giải Tốc độ làm mới (Hz) Tần số ngang (kHz) Đồng hồ (MHz) WXGA_60 59,81 49,702 83,5 WXGA_75 74,934 62,795 106,5 WXGA_85 84,88 71,554 122,5 WXGA_120 (Reduce Blanking) 119,909 101,563 146,25 Hỗ trợ SXGA_60 60,02 63,981 108 SXGA_75 75,025 79,976 135 SXGA_85 85,024 91,146 157,5 1280 x 960_60 60 60 108 1280 x 960_85 85,002 85,938 148,5 1360 x 768 1360 x 768_60 60,015 47,712 1440 x 900 WXGA+_60 59,887 1400 x 1050 SXGA+_60 1600 x 1200 1280 x 800 Chế độ Đ
HDMI (PC) Độ phân giải Tốc độ làm mới (Hz) Tần số ngang (kHz) Đồng hồ (MHz) VGA_60 59,94 31,469 25,175 VGA_72 72,809 37,861 31,5 VGA_75 75 37,5 31,5 VGA_85 85,008 43,269 36 720 x 400 720 x 400_70 70,087 31,469 28,3221 800 x 600 SVGA_60 60,317 37,879 40 SVGA_72 72,188 48,077 50 SVGA_75 75 46,875 49,5 SVGA_85 85,061 53,674 56,25 SVGA_120 (Reduce Blanking) 119,854 77,425 83 Hỗ trợ XGA_60 60,004 48,363 65 Hỗ trợ XGA_70 70,069 56,476 75 XGA_75 75,029 60,0
Độ phân giải Chế độ Tốc độ làm mới (Hz) Tần số ngang (kHz) Đồng hồ (MHz) Đồng bộ3D Tuần TựKhung Hình Trên-Dưới Song Song 1600 x 1200 UXGA 60 75 162 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ 1680 x 1050 1680 x 1050_60 59,954 65,29 146,25 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ 640 x 480@67Hz MAC13 66,667 35 30,24 832 x 624@75Hz MAC16 74,546 49,722 57,28 1024 x 768@75Hz MAC19 74,93 60,241 80 1152 x 870@75Hz MAC21 75,06 68,68 100 1920 x 1080 (VESA) 1920 x 1080_60 60 67,5 148,5 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ
Component video Chế độ Video Độ phân giải Tần Số Quét Ngang (kHz) Dải tần dọc (Hz) Đồng hồ (MHz) Đồng bộ3D Tuần Tự Khung Hình 480i 720 x 480 15,73 59,94 13,5 Hỗ trợ 480p 720 x 480 31,47 59,94 27 Hỗ trợ 576i 720 x 576 15,63 50 13,5 Hỗ trợ 576p 720 x 576 31,25 50 27 Hỗ trợ 720/50p 1280 x 720 37,5 50 74,25 720/60p 1280 x 720 45 60 74,25 1080/50i 1920 x 1080 28,13 50 74,25 1080/60i 1920 x 1080 33,75 60 74,25 1080/50P 1920 x 1080 56,25 50 148,5 1080/60P 192
Bảng điều khiển hồng ngoại Phím Định dạng Byte 1 Byte 2 Byte 3 Byte 4 NEC-F2 83 F4 4F B0 NEC-F2 83 F4 4E B1 NEC-F2 NEC-F2 NEC-F2 NEC-F2 NEC-F2 NEC-F2 83 83 83 83 83 83 F4 F4 F4 F4 F4 F4 41 58 59 8 40 0B BE A7 A6 F7 BF F4 NEC-F2 NEC-F2 83 83 F4 F4 0E 15 Bên phải/ NEC-F2 83 F4 0F F1 Không được truy cập F0 Xuống/ Menu NEC-F2 NEC-F2 NEC-F2 83 83 83 F4 F4 F4 0C 30 97 F3 CF 68 NEC-F2 NEC-F2 NEC-F2 NEC-F2 NEC-F2 NEC-F2 NEC-F2 NEC-F2 83 83 83 83 83 83 83 83 F4 F4 F4 F4 F4 F4 F
Phím Định dạng Byte 1 Byte 2 Byte 3 Byte 4 (Hẹn giờ Trình chiếu) VIDEO NEC X3 F4 27 D8 NEC 83 F4 52 AD Mã địa chỉ Mã 1 Mã 2 Mã 3 Mã 4 Mã 5 Mã 6 Mã 7 Mã 8 83F4 93F4 A3F4 B3F4 C3F4 D3F4 E3F4 F3F4 77
Bảng lệnh RS-232 Phân công chân Chân 1 3 5 7 9 Giao diện Mô tả Chân Mô tả NC TX GND RTSZ NC 2 4 6 8 RX NC NC CTSZ Giao thức RS-232 Tốc độ truyền Độ dài dữ liệu Kiểm tra chẵn lẻ Bit dừng Điều khiển luồng Bảng lệnh Chức năng Nguồn Nguồn 115200 bps (mặc định) 8 bit Không có 1 bit Không có Loại Ghi Ghi Hành động Lệnh BẬT TẮT 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x11 0x00 0x00 0x5D 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x11 0x01 0x00 0x5E Nguồn Ghi Nguồn Đọc Đặt Lại Thiết Lập Ghi Đặt Lại Thiết Lập Ghi Màu Khôi p
Chức năng Loại Hành động Lệnh 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x11 0x10 0x00 0x6D 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x11 0x10 0x01 0x6E 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x11 0x10 0x02 0x6F 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x11 0x10 0x04 0x71 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x11 0x10 0x05 0x72 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x11 0x10 0x06 0x73 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x11 0x10 0x07 0x74 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x11 0x10 0x08 0x75 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x11 0x10 0x09 0x76 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x3
Chức năng Loại Hành động Lệnh 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x12 0x04 0x04 0x66 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x12 0x04 0x05 0x67 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x12 0x04 0x06 0x68 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x12 0x04 0x07 0x69 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x12 0x04 0x08 0x6A 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x12 0x04 0x09 0x6B 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x13 0x31 0x00 0x90 0x07 0x14 0x00 0x05 0x00 0x34 0x00 0x00 0x12 0x04 0x63 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x12 0x05 0x00 0x63 0x06 0x14 0x00 0x04 0x0
Chức năng Loại Hành động Lệnh Nhiệt độ màu - Tăng màu xanh Nhiệt độ màu - Bù màu đỏ Nhiệt độ màu - Bù màu đỏ Nhiệt độ màu - Bù màu đỏ Nhiệt độ màu - Bù màu xanh Nhiệt độ màu - Tăng Xanh Lá Nhiệt độ màu - Bù màu xanh Nhiệt độ màu - Bù màu xanh Nhiệt độ màu - Bù màu xanh Nhiệt độ màu - Bù màu xanh Trống rỗng Đọc Lấy giá trị 0x07 0x14 0x00 0x05 0x00 0x34 0x00 0x00 0x12 0x3D 0x9C Ghi Giảm 0x06 0x14 0x00 0x05 0x00 0x34 0x12 0x3E 0x00 0x00 0x9D Ghi Tăng 0x06 0x14 0x00 0x05 0x00 0x34 0x12 0x3E 0x00 0
Chức năng Chế độ màu Chế độ màu Chế độ màu Chế độ màu Chế Độ Màu Chế độ màu Chế Độ Màu Chế độ màu Chế độ màu Chế độ màu Chế độ màu Đặt lại thiết lập màu hiện tại Màu cơ bản Màu cơ bản Màu cơ bản Màu cơ bản Màu cơ bản Màu cơ bản Màu cơ bản Màu sắc / Sắc thái Màu sắc / Sắc thái Màu sắc / Sắc thái Độ bão hòa Độ bão hòa Độ bão hòa Tăng Tăng Tăng Độ nét Độ nét Độ nét Dừng hình Dừng hình Dừng hình Đầu vào nguồn Đầu vào nguồn Đầu vào nguồn Loại Hành động Lệnh Ghi Ghi Ghi Ghi Ghi Ghi Ghi Ghi Ghi Ghi Đọc Ghi Ả
Chức năng Loại Hành động Lệnh Đầu vào nguồn Đầu vào nguồn Tìm Kiếm Tự Động Nhanh Tìm Kiếm Tự Động Nhanh Tìm Kiếm Tự Động Nhanh Tắt tiếng Tắt tiếng Tắt tiếng Âm lượng Âm lượng Âm lượng Âm lượng Ngôn ngữ Ngôn ngữ Ngôn ngữ Ngôn ngữ Ngôn ngữ Ngôn ngữ Ngôn ngữ Ghi Đọc Ghi Hình Tổng Hợp Trạng thái BẬT 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x13 0x01 0x05 0x65 0x07 0x14 0x00 0x05 0x00 0x34 0x00 0x00 0x13 0x01 0x61 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x13 0x02 0x01 0x62 Ghi TẮT 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x13 0x0
Chức năng Loại Hành động Lệnh 0x07 0x14 0x00 0x05 0x00 0x34 0x00 0x00 0x15 0x01 0x63 0x07 0x14 0x00 0x05 0x00 0x34 0x00 0x00 0x15 0x0A 0x6C Thời Gian Sử Dụng Nguồn Sáng Thời Gian Sử Dụng Nguồn Sáng Định Dạng HDMI Định Dạng HDMI Định Dạng HDMI Định Dạng HDMI Phạm vi HDMI Phạm vi HDMI Đọc Phạm vi HDMI Phạm vi HDMI CEC CEC CEC Trạng thái lỗi Mă Điều Khiển Từ Xa Mă Điều Khiển Từ Xa Mă Điều Khiển Từ Xa Mă Điều Khiển Từ Xa Mă Điều Khiển Từ Xa Mă Điều Khiển Từ Xa Mă Điều Khiển Từ Xa Mă Điều Khiển Từ Xa Mă Đ
Chức năng Loại Hành động Lệnh Quét quá Ghi Giá trị 5 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x11 0x33 0x05 0x95 Quét quá Đọc Lấy giá trị 0x07 0x14 0x00 0x05 0x00 0x34 0x00 0x00 0x11 0x33 0x91 Phím từ xa Ghi Menu 0x02 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x02 0x04 0x0F 0x61 Phím từ xa Ghi Thoát 0x02 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x02 0x04 0x13 0x65 Phím từ xa Ghi Đầu 0x02 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x02 0x04 0x0B 0x5D Phím từ xa Ghi Đáy 0x02 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x02 0x04 0x0C 0x5E Phím từ xa Ghi Bên
Chức năng Loại Hành động Gama Gama Gama Ghi Ghi Đọc sRGB Cubic Lấy giá trị Lấy nét thấu kính Lấy nét thấu kính Ghi Ghi Bên phải Bên trái Lệnh 0x02 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x05 0xCA 0x05 0x20 0x02 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x05 0xCA 0x06 0x21 0x07 0x14 0x00 0x05 0x00 0x34 0x00 0x00 0x05 0xCA 0x1C 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x11 0x37 0x01 0x95 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x11 0x37 0x00 0x94 86
Bảng Chú Giải Phần này mô tả bảng thuật ngữ tiêu chuẩn được sử dụng trong các model máy chiếu. Tất cả thuật ngữ được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái. LƯU Ý: Một số thuật ngữ có thể không áp dụng cho máy chiếu của bạn. A Tỷ Lệ Khung Hình Có nghĩa là tỷ lệ giữa chiều rộng ảnh với chiều cao ảnh. Auto Sync Chức năng điều chỉnh tự động thông minh tích hợp sẽ điều chỉnh lại các giá trị tần số và đồng hồ để cung cấp chất lượng hình ảnh tốt nhất.
C Nhiệt Độ Màu Cho phép người dùng chọn những cài đặt nhiệt độ màu cụ thể để tùy chỉnh thêm trải nghiệm xem của họ. Mặc định máy chiếu 9300K 7500K 6500K Trạng thái gốc của máy chiếu Ảnh trông có màu trắng xanh. Nhiệt độ màu mặc định. Ảnh duy trì vẻ ngoài màu trắng bình thường. Đề xuất cho việc sử dụng nói chung. Ảnh trông có màu trắng đỏ. Độ tương phản Điều chỉnh sự chênh lệch giữa hậu cảnh (mức độ đen) và tiền cảnh (mức độ trắng). F Vòng lấy nét Cải thiện độ nét của ảnh chiếu một cách thủ công.
L Cài Đặt Nguồn Sáng Có thể xem và điều chỉnh thông tin và cài đặt nguồn sáng của máy chiếu bằng cách xem phần "Thông Tin Giờ Nguồn Sáng" hoặc điều chỉnh "Chế Độ Nguồn Sáng". Chuyển Ống Kính Có thể dịch chuyển ống kính máy chiếu theo chiều dọc bằng cách điều chỉnh menu “Chuyển Ống Kính”. M Chế độ phim Một chế độ màu thích hợp để chiếu phim, video clip có nhiều màu sắc từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc DV thông qua đầu vào PC. Phù hợp nhất cho môi trường ánh sáng yếu.
Khắc phục sự cố Các vấn đề phổ biến Phần này mô tả một số vấn đề phổ biến mà bạn có thể gặp phải khi sử dụng máy chiếu. Vấn đề Máy chiếu không bật Không có hình Ảnh bị mờ Điều khiển từ xa không hoạt động Giải pháp khả thi • Đảm bảo dây nguồn được cắm đúng cách vào máy chiếu và ổ điện. • Nếu quá trình làm mát chưa hoàn thành, vui lòng đợi cho đến khi kết thúc, sau đó thử bật lại máy chiếu. • Nếu cách trên không hiệu quả, hãy thử một ổ điện khác hoặc một thiết bị điện khác trên cùng một ổ điện.
Đèn LED báo hiệu Đèn Trạng thái và mô tả Nguồn Nháy Tắt Tắt xanh lục Xanh lá Tắt Tắt cây Xanh lá Tắt Tắt cây Nháy Tắt Tắt xanh lục Đỏ Tắt Tắt Xanh lá Xanh lá Xanh lá cây cây cây Chế độ chờ Nháy xanh lục Tắt Đỏ Lỗi làm mát nguồn sáng đầu tiên Tắt Xanh lá cây Tắt Tắt Đỏ Đỏ Lỗi nguồn sáng khi hoạt động bình thường Khởi động vòng tròn màu đã thất bại Tắt Tắt Đỏ Đỏ Tắt Đỏ Tắt Đỏ Đang bật Hoạt động bình thường Làm mát tắt bình thường Đang tải về Tắt lưu ảnh Nguồn Sáng Làm nóng / Làm
Bảo trì Phòng ngừa chung • Đảm bảo rằng máy chiếu đã tắt và rút cáp nguồn khỏi ổ cắm điện. • Không bao giờ được gỡ bỏ bất kỳ bộ phận nào khỏi máy chiếu. Liên hệ với ViewSonic® hoặc một đại lý khi cần thay thế bất kỳ bộ phận nào của máy chiếu. • Không bao giờ được phun hoặc đổ bất kỳ chất lỏng nào trực tiếp lên vỏ máy. • Thao tác với máy chiếu cẩn thận, vì máy chiếu tối màu, nếu bị trầy xước, các vết xước có thể được trông thấy rõ hơn so với máy chiếu sáng màu.
Thông tin nguồn sáng Phần này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về nguồn sáng của máy chiếu. Giờ nguồn sáng Khi máy chiếu được sử dụng, số thời gian (tính bằng giờ) sử dụng nguồn sáng sẽ tự động được tính bằng bộ hẹn giờ tích hợp. Để lấy thông tin nguồn sáng: 1. Nhấn Menu để mở Menu OSD và đi đến: Nâng cao > Cài Đặt Nguồn Sáng > Thông Tin Giờ Nguồn Sáng. 2. Nhấn Enter và trang Thông Tin Giờ Nguồn Sáng sẽ xuất hiện. 3. Nhấn Exit để rời khỏi menu.
Thông Tin Dịch Vụ và Quy Định Thông tin tuân thủ Phần này đề cập đến tất cả các yêu cầu và tuyên bố liên quan đến quy định. Các ứng dụng tương ứng đã được xác nhận sẽ đề cập đến nhãn tên và các dấu hiệu liên quan trên thiết bị. Tuyên bố Tuân thủ FCC Thiết bị này phù hợp với điều 15 của Quy định FCC.
Thông tin sau chỉ dành cho các quốc gia thành viên EU: Dấu ở bên phải là thể hiện sư tuân thủ với Chất Thải Điện và Chỉ thị về Thiết bị Điện tử 2012/19/EU (WEEE). Dấu này thể hiện yêu cầu KHÔNG vứt bỏ thiết bị ở dạng rác thải đô thị chưa được phân loại, nhưng phải sử dụng hệ thống thu hồi và thu gom theo luật địa phương.
Hạn chế của Ấn Độ về các chất độc hại Thông báo về hạn chế các chất nguy hiểm độc hại (Ấn Độ). Sản phẩm này tuân thủ “Quy tắc xử lý chất thải điện tử của Ấn Độ 2011” cấm sử dụng chì, thủy ngân, crom hóa trị sáu, biphenyl đa bội hoặc ete diphenyl polybrominated ở nồng độ vượt quá 0,1% trọng lượng và 0,01% trọng lượng đối với cadmium, ngoại trừ các ngoại lệ trong Mục 2 của Quy tắc. Thải bỏ sản phẩm khi hết tuổi thọ ViewSonic® tôn trọng môi trường và cam kết làm việc và sống thân thiện với môi trường.
Thông Tin Bản Quyền Copyright© ViewSonic® Corporation, 2020. Bảo lưu mọi quyền. Microsoft, Windows, Windows logo là các thương hiệu đã được đăng ký của Microsoft Corporation tại Hoa Kỳ và các nước khác. ViewSonic® và logo ba chú chim là thương hiệu đã đăng ký của ViewSonic® Corporation. VESA là nhãn hiệu đã đăng ký của Video Electronics Standards Association. DPMS và DDC là thương hiệu của VESA.
Dịch vụ Khách hàng Để được hỗ trợ kỹ thuật hoặc dịch vụ sản phẩm, xem bảng bên dưới hoặc liên hệ với đại lý bán lẻ của bạn. LƯU Ý: Bạn sẽ cần số sê-ri của sản phẩm. Quốc gia/ Khu vực Quốc gia/ Khu vực Trang web Trang web Châu Á Thái Bình Dương & Châu Phi Australia www.viewsonic.com/au/ Băng-la-đét www.viewsonic.com/bd/ 中国 (Trung Quốc) www.viewsonic.com.cn 香港(繁體中文) www.viewsonic.com/hk/ Hong Kong (English) www.viewsonic.com/hk-en/ Ấn Độ www.viewsonic.com/in/ Indonesia www.viewsonic.
Bảo hành hạn chế Máy chiếu ViewSonic® Những gì được bảo hành: ViewSonic đảm bảo các sản phẩm không có khiếm khuyết về vật liệu và kỹ thuật chế tạo trong trường hợp sử dụng bình thường trong thời gian bảo hành. Nếu có sản phẩm được chứng minh bị lỗi về vật liệu hoặc kỹ thuật chế tạo trong thời gian bảo hành, ViewSonic sẽ, tùy chọn duy nhất, sửa chữa hoặc thay thế bằng sản phẩm tương tự. Sản phẩm hoặc bộ phận thay thế có thể bao gồm các bộ phận hoặc linh kiện tái sản xuất hoặc tân trang.
Những trường hợp không được bảo hành: 1. Sản phẩm có số sê-ri đã bị xóa, sửa đổi hoặc loại bỏ. 2. Hư hại, hư hỏng, hỏng hóc hoặc trục trặc do: a. Tai nạn, lạm dụng, sử dụng không đúng cách, bỏ bê, hỏa hoạn, nước, sét hoặc các hành vi tự nhiên khác, bảo trì không đúng cách, sửa đổi sản phẩm trái phép hoặc không tuân theo hướng dẫn được cung cấp kèm theo sản phẩm. b. Sử dụng không theo các thông số kỹ thuật sản phẩm. c.
Loại trừ thiệt hại: ViewSonic chỉ chịu trách nhiệm về chi phí sửa chữa hoặc thay thế sản phẩm. ViewSonic sẽ không chịu trách nhiệm về: 1. Thiệt hại đối với tài sản khác do bất kỳ lỗi nào của sản phẩm, thiệt hại do sự bất tiện, mất khả năng sử dụng sản phẩm, mất thời gian, mất lợi nhuận, mất cơ hội kinh doanh, mất thiện chí, can thiệp vào các mối quan hệ kinh doanh hoặc tổn thất thương mại khác, ngay cả khi được thông báo về khả năng thiệt hại như vậy. 2.
Process Color C0 M91 Y72 K24 Process Color C0 M0 Y0 K100 Process Color C0 M91 Y72 K24 Spot Color Pantone Black C Spot Color Pantone 187 C