PG707X/PG707W Máy chiếu Hướng dẫn sử dụng QUAN TRỌNG: Vui lòng đọc Hướng dẫn sử dụng này để biết thông tin quan trọng về lắp đặt và sử dụng sản phẩm của bạn một cách an toàn, cũng như đăng ký bảo hành trong tương lai cho sản phẩm của bạn. Thông tin bảo hành có trong Hướng dẫn sử dụng này sẽ mô tả phạm vi bảo hành giới hạn của bạn từ ViewSonic Corporation, cũng được tìm thấy trên website của chúng tôi tại http://www.viewsonic.
Cảm ơn bạn đã chọn ViewSonic® Là một nhà cung cấp các giải pháp hình ảnh dẫn đầu toàn cầu, ViewSonic® nỗ lực vượt lên trên kỳ vọng của thế giới về sự phát triển, đổi mới và đơn giản của công nghệ. Tại ViewSonic®, chúng tôi tin rằng các sản phẩm của chúng tôi có thể tạo ra tác động tích cực đối với thế giới và chúng tôi tin chắc sản phẩm ViewSonic® mà bạn chọn sẽ phục vụ tốt cho bạn.
Phòng ngừa an toàn - Chung Vui lòng đọc mục Phòng ngừa an toàn sau đây trước khi bạn bắt đầu sử dụng máy chiếu. • Giữ hướng dẫn sử dụng này ở nơi an toàn để tham khảo sau. • Hãy đọc tất cả cảnh báo và làm theo tất cả hướng dẫn. • Giữ khoảng trống ít nhất 20" (50 cm) xung quanh máy chiếu để đảm bảo thông hơi đúng cách. • Đặt máy chiếu ở nơi thông thoáng. Không đặt bất cứ thứ gì lên máy chiếu mà ngăn cản tản nhiệt. • Không đặt máy chiếu trên bề mặt không bằng phẳng hoặc không ổn định.
• Không đặt chất lỏng gần hoặc trên máy chiếu. Chất lỏng tràn vào máy chiếu có thể khiến nó bị hỏng. Nếu máy chiếu bị ướt, hãy ngắt kết nối nó khỏi nguồn điện và gọi cho trung tâm bảo hành địa phương của bạn để bảo hành máy chiếu. • Khi máy chiếu đang hoạt động, bạn có thể cảm nhận được một chút hơi nóng và mùi từ khe thông gió của máy. Điều này là bình thường và không phải là một khiếm khuyết. • Không tìm cách phá vỡ các quy định an toàn của phích cắm phân cực hoặc kiểu nối đất.
Phòng ngừa an toàn - Gắn trần Vui lòng đọc mục Phòng ngừa an toàn sau đây trước khi bạn bắt đầu sử dụng máy chiếu. Nếu bạn có ý định gắn máy chiếu lên trần nhà, chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng bộ giá treo trần máy chiếu phù hợp và bạn cần đảm bảo nó được lắp đặt chắc chắn và an toàn. Nếu bạn sử dụng một bộ giá treo trần máy chiếu không phù hợp thì máy chiếu có rủi ro rơi xuống từ trần nhà do gắn không đúng cách khi sử dụng sai kích thước hoặc chiều dài vít.
Nội dung Phòng ngừa an toàn - Chung........................................ 3 Đặc trưng...............................................................................................................10 Nội dung hộp sản phẩm.........................................................................................10 Tổng quan về sản phẩm.........................................................................................11 Máy chiếu...........................................................................
Tạo kết nối................................................................. 26 Kết nối nguồn điện................................................................................................26 Kết nối với nguồn video.........................................................................................27 Kết nối HDMI.......................................................................................................... 27 Kết nối video tổng hợp........................................................
Chức năng menu........................................................ 47 Thao tác menu hiển thị trên màn hình (OSD) chung.............................................47 Cây menu hiển thị trên màn hình (OSD)................................................................48 Menu HIỂN THỊ......................................................................................................54 Menu ẢNH.............................................................................................................
Thông tin nguồn sáng............................................................................................96 Giờ nguồn sáng...................................................................................................... 96 Kéo dài tuổi thọ nguồn sáng.................................................................................. 96 Thời Gian Sử Dụng Nguồn Sáng............................................................................. 97 Thay Nguồn Sáng........................................
Giới thiệu ViewSonic PG707X/PG707W có độ sáng 4000 ANSI và độ tương phản 22000:1 là máy chiếu có độ sáng và độ tương phản cao có thể cung cấp hình ảnh sắc nét bất kể độ sáng xung quanh trong môi trường. Máy phù hợp với mọi không gian có quy mô vừa và nhỏ như phòng họp hoặc phòng học và được trang bị một số tùy chọn kết nối. Đặc trưng • Tuổi thọ đèn tuyệt vời 20.000 giờ.
Tổng quan về sản phẩm Máy chiếu Điều khiển và chức năng Đèn báo nguồn Đèn báo nhiệt độ Đèn báo nguồn sáng đèn  Vòng lấy nét Lỗ thông hơi (thoát khí nóng) Vòng thu phóng Chân điều chỉnh Cảm biến hồng ngoại từ xa Ống kính chiếu Chìa khóa Mô tả [ Chuyển máy chiếu giữa chế độ chờ và Bật nguồn. ] Nguồn [ / / / ] Các phím vòm hình Sửa thủ công ảnh bị biến dạng do chiếu theo góc.
Các cổng kết nối 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10  Khe chống trộm Giắc đầu vào dây nguồn AC Thanh chống trộm Các lỗ gắn lên trần Cổng Mô tả [1] AUDIO OUT [2] AUDIO IN [3] USB 5V/1.5A OUT [4] HDMI 1 [5] HDMI 2 [6] COMPUTER Ổ cắm đầu ra tín hiệu âm thanh. Ổ cắm đầu vào tín hiệu âm thanh. Cổng USB Loại A. Cổng HDMI. Cổng HDMI. Ổ cắm đầu vào tín hiệu RGB (PC). [7] MONITOR OUT Ổ cắm đầu ra tín hiệu RGB (PC). [8] RS-232 [9] VIDEO [10] RJ-45 Cổng điều khiển RS-232. Cổng video tổng hợp. Cổng LAN.
Điều Khiển Từ Xa Nút Chọn các mục menu mong Trái/ Phải Lên/ Xuống muốn và điều chỉnh. Bật/tắt menu Hiển thị trên Menu Điều khiển và chức năng (Laser) Exit Aspect Freeze Pattern Blank PgUp (Lên trang)/ PgDn (Xuống trang) Mô tả Nút On/ Off COMP HDMI 1 HDMI 2 Auto Sync Source [ / / / ] Các phím vòm hình Enter (Điều chỉnh góc) Mô tả Chuyển giữa chế độ chờ và Bật nguồn. Chọn nguồn từ cổng COMPUTER IN để hiển thị. Chọn nguồn từ cổng HDMI 1 để hiển thị. Chọn nguồn từ cổng HDMI 2 để hiển thị.
Phạm vi hiệu lực của điều khiển từ xa Để đảm bảo điều khiển từ xa hoạt động đúng cách, hãy làm theo các bước dưới đây:  1. Điều khiển từ xa phải được giữ ở một góc dưới 30° vuông góc với (các) cảm biến điều khiển từ xa hồng ngoại của máy chiếu. 2. Khoảng cách giữa điều khiển từ xa và (các) cảm biến không được vượt quá 8 m (26 ft.) LƯU Ý: Tham khảo hình minh họa để biết vị trí của (các) cảm biến điều khiển từ xa hồng ngoại (IR). Xấp xỉ 3 0° Thay pin điều khiển từ xa 1.
Thiết lập ban đầu Phần này cung cấp hướng dẫn chi tiết để thiết lập máy chiếu của bạn. Chọn địa điểm Sở thích cá nhân và bố cục phòng sẽ quyết định vị trí lắp đặt. Hãy xem xét những điều sau đây: • Kích cỡ và vị trí của màn hình của bạn. • Vị trí của một ổ cắm điện phù hợp. • Vị trí và khoảng cách giữa máy chiếu và các thiết bị khác. Máy chiếu được thiết kế để lắp đặt ở một trong những vị trí sau: 1. Bàn Phía Trước Máy chiếu được đặt gần sàn nhà trước màn hình. 2.
Kích thước chiếu LƯU Ý: Xem “Thông số” trên trang 76 để biết độ phân giải hiển thị nguyên bản của máy chiếu này. PG707X • Ảnh 4:3 trên Màn hình 4:3 (a) (b) (e) (a) (f) (d) (c) (c) (d) (f) (b) (e) • Ảnh 4:3 trên Màn hình 16:10 (b) (a) (a) (e) (d) (f) (c) (c) (f) (d) (e) (b) LƯU Ý: (e) = Màn hình / (f) = Tâm ống kính Ảnh 4:3 trên Màn hình 4:3 (a) Kích thước màn hình in.
(a) Kích thước màn hình in. mm 180 4572 190 4826 200 5080 250 6350 300 7620 (b) Khoảng cách chiếu tối thiểu tối đa in. 218 230 242 303 363 mm 5538 5846 6154 7692 9231 (c) Chiều cao ảnh in. mm in. 283 7200 108 299 7600 114 315 8000 120 394 10000 150 472 12000 180 (d) Bù dọc tối thiểu tối đa mm in. mm in. 2743 8,1 205,7 8,1 2896 8,6 217,2 8,6 3048 9,0 228,6 9,0 3810 11,3 285,8 11,3 4572 13,5 342,9 13,5 mm 206 217 229 286 343 Ảnh 4:3 trên Màn hình 16:10 (a) Kích thước màn hình in.
PG707W • Ảnh 16:10 trên màn hình 16:10 • Ảnh 16:10 trên màn hình 4:3 (a) (e) (f) (c) (d) (b) LƯU Ý: (e) = Màn hình / (f) = Tâm ống kính Ảnh 16:10 trên màn hình 16:10 (a) Kích thước màn hình in. mm 30 762 40 1016 50 1270 60 1524 70 1778 80 2032 90 2286 100 2540 110 2794 120 3048 130 3302 140 3556 150 3810 160 4064 170 4318 180 4572 190 4826 200 5080 250 6350 300 7620 (b) Khoảng cách chiếu tối thiểu tối đa in.
Ảnh 16:10 trên màn hình 4:3 (a) Kích thước màn hình in. mm 30 762 40 1016 50 1270 60 1524 70 1778 80 2032 90 2286 100 2540 110 2794 120 3048 130 3302 140 3556 150 3810 160 4064 170 4318 180 4572 190 4826 200 5080 250 6350 300 7620 (b) Khoảng cách chiếu tối thiểu tối đa in. 29 39 48 58 68 77 87 96 106 116 125 135 145 154 164 174 183 193 241 289 mm 735 980 1225 1470 1715 1961 2206 2451 2696 2941 3186 3431 3676 3921 4166 4411 4656 4901 6127 7352 in.
Gắn máy chiếu LƯU Ý: Nếu bạn mua giá đỡ của bên thứ ba, vui lòng sử dụng đúng kích cỡ vít. Kích cỡ vít có thể thay đổi tùy thuộc vào độ dày của tấm giá đỡ. 1. Để đảm bảo lắp đặt chắc chắn nhất, vui lòng sử dụng giá treo tường hoặc trần ViewSonic®. 2. Đảm bảo các vít được sử dụng để gắn giá treo vào máy chiếu đáp ứng các thông số kỹ thuật sau: • Loại vít: M4 x 8 mm • Chiều dài vít tối đa: 8 mm 61 199 LƯU Ý: • Tránh lắp đặt máy chiếu gần nguồn nhiệt.
Ngăn chặn sử dụng trái phép Máy chiếu có một số tính năng bảo mật tích hợp để ngăn chặn hành vi trộm cắp, truy cập hoặc vô tình thay đổi cài đặt. Sử dụng khe chống trộm Để giúp máy chiếu không bị lấy cắp, hãy sử dụng một thiết bị khóa bằng khe chống trộm để cố định máy chiếu vào một vật cố định. Dưới đây là ví dụ về việc lắp đặt thiết bị khóa bằng khe chống trộm: LƯU Ý: Khe chống trộm cũng có thể được sử dụng làm neo an toàn nếu máy chiếu được gắn lên trần nhà.
Sử dụng chức năng mật khẩu Để giúp ngăn chặn truy cập hoặc sử dụng trái phép, máy chiếu cung cấp tùy chọn bảo mật bằng mật khẩu. Mật khẩu có thể được đặt thông qua Menu Hiển thị trên màn hình (OSD). LƯU Ý: Ghi lại mật khẩu của bạn và giữ nó ở nơi an toàn. Đặt mật khẩu 1. Nhấn Menu để mở Menu OSD và đi đến: HỆTHỐNG > Thiết Lập Bảo Mật và nhấn Enter. 2. Tô sáng Khóa Bật Nguồn và chọn Bật bằng cách nhấn / . 3. Như hình bên phải, bốn phím mũi tên ( , , , ) đại diện 4 chữ số (1, 2, 3, 4).
Thay đổi mật khẩu 1. Nhấn Menu để mở Menu OSD và đi đến: HỆTHỐNG > Thiết Lập Bảo Mật > Đổi mật khẩu. 2. Nhấn Enter, thông báo "NHẬP MẬT KHẨU HIỆN TẠI" sẽ xuất hiện. 3. Nhập mật khẩu cũ. ͫ Nếu mật khẩu là chính xác, thông báo "NHẬP MẬT KHẨU MỚI" sẽ xuất hiện. ͫ Nếu mật khẩu không chính xác, một thông báo lỗi mật khẩu sẽ xuất hiện trong 5 giây sau đó là thông báo "NHẬP MẬT KHẨU HIỆN TẠI". Bạn có thể thử lại hoặc nhấn Exit để hủy bỏ. 4. Nhập mật khẩu mới. 5.
Quên mật khẩu Nếu chức năng mật khẩu được kích hoạt, bạn sẽ được yêu cầu nhập mật khẩu sáu chữ số mỗi khi bạn bật máy chiếu. Nếu bạn nhập sai mật khẩu, thông báo lỗi mật khẩu, như hình bên phải, sẽ xuất hiện trong 5 giây và theo sau là thông báo "NHẬP MẬT KHẨU". Bạn có thể thử lại hoặc nếu bạn không nhớ, bạn có thể sử dụng "Quy trình gọi lại mật khẩu". LƯU Ý: Nếu bạn nhập mật khẩu không chính xác 5 lần liên tiếp, máy chiếu sẽ tự động tắt trong một thời gian ngắn. Quy trình gọi lại mật khẩu 1.
Khóa các phím điều khiển Bằng cách khóa các phím điều khiển trên máy chiếu, bạn có thể ngăn chặn các cài đặt của mình vô tình bị thay đổi (chẳng hạn như trẻ em). LƯU Ý: Khi Khóa Phím Bảng Điều Khiển là Bật, không có phím điều khiển nào trên máy chiếu hoạt động được ngoại trừ Nguồn điện. 1. Nhấn Menu để mở Menu OSD và đi đến: HỆTHỐNG > Khóa Phím Bảng Điều Khiển. 2. Nhấn / để chọn Bật. 3. Chọn Có và nhấn Enter để xác nhận. 4. Để mở khóa phím bảng điều khiển, nhấn và giữ trên máy chiếu trong 3 giây.
Tạo kết nối Phần này hướng dẫn bạn cách kết nối máy chiếu với các thiết bị khác. Kết nối nguồn điện 1. Kết nối dây nguồn vào giắc AC IN ở phía sau máy chiếu. 2. Cắm dây nguồn vào ổ điện. LƯU Ý: Khi lắp đặt máy chiếu, hãy kết hợp một thiết bị ngắt kết nối dễ tiếp cận vào hệ thống dây điện cố định hoặc kết nối phích cắm với một ổ cắm dễ tiếp cận gần thiết bị. Nếu xảy ra lỗi trong quá trình vận hành máy chiếu, hãy sử dụng thiết bị ngắt kết nối để tắt nguồn điện hoặc rút phích cắm điện.
Kết nối với nguồn video Kết nối HDMI Kết nối một đầu dây cáp HDMI với cổng HDMI trên thiết bị video của bạn. Sau đó kết nối đầu kia của dây cáp với cổng HDMI 1 hoặc HDMI 2 trên máy chiếu của bạn.
Kết nối video tổng hợp Kết nối một đầu dây cáp Video với cổng Video trên thiết bị video của bạn. Sau đó kết nối đầu kia của dây cáp với cổng VIDEO trên máy chiếu của bạn.
Kết nối với nguồn máy tính Kết nối VGA Kết nối một đầu dây cáp VGA với cổng VGA trên máy tính của bạn. Sau đó kết nối đầu kia của dây cáp với cổng COMPUTER IN trên máy chiếu của bạn. LƯU Ý: Một số máy tính xách tay không tự động bật màn hình ngoài khi được kết nối với máy chiếu. Bạn có thể phải điều chỉnh cài đặt trình chiếu của máy tính xách tay. Kết nối Ra VGA Sau khi thiết lập kết nối VGA, kết nối một đầu dây của cáp VGA với cổng VGA trên màn hình của bạn.
Kết nối với âm thanh Máy chiếu được trang bị loa, tuy nhiên, bạn cũng có thể kết nối loa ngoài với cổng AUDIO OUT của máy chiếu. LƯU Ý: Đầu ra âm thanh được điều khiển bởi các cài đặt Âm lượng và Tắt tiếng của máy chiếu.
Vận hành Bật / tắt máy chiếu Khởi động máy chiếu 1. Nhấn nút Nguồn để bật máy chiếu. 2. Đèn sẽ sáng lên và "Bật/Tắt Nhạc Chuông" sẽ phát. 3. Đèn báo nguồn vẫn sáng Xanh lá khi máy chiếu đang bật. LƯU Ý: • Nếu máy chiếu vẫn còn nóng từ lần sử dụng trước, nó sẽ chạy quạt làm mát trong 90 giây trước khi kích hoạt đèn. • Để duy trì tuổi thọ của đèn, một khi bạn bật máy chiếu, hãy đợi ít nhất năm (5) phút trước khi tắt. 4.
Tắt máy chiếu 1. Nhấn nút Nguồn hoặc nút Off và thông báo xác nhận sẽ xuất hiện để nhắc bạn nhấn nút Nguồn hoặc nút Off lần thứ hai. Ngoài ra, bạn có thể nhấn bất kỳ nút nào khác để hủy. LƯU Ý: Nếu bạn không hồi đáp trong vài giây sau lần nhấn đầu tiên, thông báo sẽ biến mất. 2. Khi quá trình làm mát kết thúc, một "Bật/Tắt Nhạc Chuông" sẽ phát. 3. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm điện nếu máy chiếu sẽ không được sử dụng trong một thời gian dài.
Chọn một nguồn vào Máy chiếu có thể được kết nối với nhiều thiết bị cùng một lúc. Tuy nhiên, nó chỉ có thể hiển thị một màn hình toàn bộ một lúc. Nếu bạn muốn máy chiếu tự động tìm kiếm nguồn vào, hãy đảm bảo chức năng Tìm Kiếm Tự Động Nhanh trong menu HỆTHỐNG là Bật. Nguồn vào cũng có thể được chọn thủ công bằng cách nhấn một trong các nút chọn nguồn trên điều khiển từ xa hoặc bằng cách luân chuyển qua các nguồn vào khả dụng. Để chọn thủ công nguồn vào, hãy làm như sau: 1.
Điều chỉnh ảnh chiếu Điều chỉnh chiều cao và góc chiếu của máy chiếu Máy chiếu được trang bị một (1) chân điều chỉnh. Điều chỉnh chân sẽ thay đổi chiều cao của máy chiếu và góc chiếu dọc. Điều chỉnh cẩn thận các chân để tinh chỉnh vị trí của ảnh chiếu. Tự động điều chỉnh ảnh Đôi khi, bạn có thể cần phải cải thiện chất lượng hình ảnh. Để làm điều này, nhấn Auto Sync trên điều khiển từ xa.
Sửa Vòm Hình Vòm hình là tình trạng hình chiếu trở thành hình thang do chiếu theo góc. Để sửa hiện tượng này, ngoài việc điều chỉnh chiều cao của máy chiếu, bạn cũng có thể: 1. Sử dụng các phím vòm hình trên máy chiếu hoặc điều khiển từ xa để hiển thị trang vòm hình. 2. Sau khi trang vòm hình được hiển thị, nhấn để sửa vòm hình ở phần trên của ảnh. Nhấn để sửa vòm hình ở phần dưới của ảnh. Nhấn để sửa vòm hình ở bên phải của ảnh. Nhấn để sửa vòm hình ở bên trái của ảnh.
Điều chỉnh 4 góc Bạn có thể điều chỉnh thủ công hình dạng và kích cỡ hình ảnh có hình chữ nhật không đều ở tất cả các bên. 1. Để hiển thị trang Chỉnh góc, thực hiện một trong các bước sau: • Nhấn Enter. • Mở menu OSD và đi đến menu HIỂN THỊ > Chỉnh góc và nhấn Enter. 2. Sử dụng / / 3. Sử dụng Enter. / / để chọn góc muốn điều chỉnh và nhấn Enter. để chọn phương pháp điều chỉnh phù hợp với nhu cầu và nhấn 4.
Điều khiển máy chiếu thông qua Môi trường LAN Máy chiếu hỗ trợ phần mềms Crestron®. Với các cài đặt chính xác cho menu Cài đặt Điều khiển LAN, bạn có thể quản lý máy chiếu từ máy tính bằng trình duyệt web khi máy tính và máy chiếu được kết nối đúng với cùng một mạng cục bộ. Định cấu hình Cài đặt Điều khiển LAN • Nếu bạn đang ở trong môi trường DHCP: 1. Lấy cáp RJ45 và kết nối một đầu với giắc cắm đầu vào LAN RJ45 của máy chiếu và đầu còn lại với cổng RJ45. 2.
LƯU Ý: • Nếu Địa Chỉ IP Máy Chiếu vẫn không xuất hiện, liên hệ với quản trị viên mạng của bạn. • Nếu cáp RJ45 không được kết nối đúng cách, Địa Chỉ IP Máy Chiếu, Mặt Nạ Mạng Con, Cổng Mặc Định và cài đặt Máy chủ DNS sẽ hiển thị 0.0.0.0. Đảm bảo cáp được kết nối đúng cách và thực hiện lại các quy trình trên. • Nếu bạn cần kết nối với máy chiếu ở chế độ chờ, cài đặt Điều khiển mạng LAN chờ sang Bật trong menu NÂNG CAO > Thiết Lập Điều Khiển Mạng LAN. • Nếu bạn ở trong môi trường không phải DHCP: 1.
Điều khiển máy chiếu thông qua trình duyệt Web Khi đã có địa chỉ IP chính xác cho máy chiếu và máy chiếu đang bật hoặc ở chế độ chờ, bạn có thể sử dụng bất kỳ máy tính nào trên cùng mạng cục bộ để điều khiển máy chiếu. LƯU Ý: • Nếu đang sử dụng Microsoft Internet Explorer, hãy đảm bảo rằng đó là phiên bản 7.0 trở lên. • Ảnh chụp màn hình trong hướng dẫn này chỉ để tham khảo, và có thể khác với thiết kế thực tế.
1. Nhập địa chỉ của máy chiếu vào thanh địa chỉ của trình duyệt và nhấn Enter. 1 Trang chính của Điều khiển mạng sẽ xuất hiện. 2 3 4 5 6 LƯU Ý: Truy cập Network Settings (Cài Đặt Mạng), trang Email Alert (Cảnh báo qua email) hoặc trang Projector/LAN Firmware Update (Cập nhật Vi phần mềm qua LAN/Máy chiếu) yêu cầu mật khẩu của Quản trị viên. Mật khẩu mặc định là "0000". 2. Trang này cho phép bạn điều chỉnh các cài đặt AMX và SNMP.
3. Nếu máy chiếu của bạn được kết nối với mạng có hỗ trợ Giao thức chuyển thư đơn giản (Simple Mail Transfer Protocol, SMTP), bạn có thể định cấu hình nó để thông báo cho bạn qua email về các sự kiện quan trọng. 4. Trang Crestron (e-Control)® hiển thị giao diện người dùng Crestron e-Control. 5. Cập Nhật Vi Phần Mềm Máy Chiếu i. Truy cập trang web của ViewSonic để tải về Vi chương trình cập nhật phần mềm của máy chiếu qua LAN: https://www.viewsonic.com. ii.
LƯU Ý: Nếu quá trình tải xuống không thành công, vui lòng tham khảo "Vi chương trình cập nhật phần mềm máy chiếu bằng USB" bên dưới. A. Truy cập trang web của ViewSonic để tải về Vi chương trình cập nhật phần mềm của máy chiếu: https://www.viewsonic.com. B. Kết nối cáp USB A vào máy chiếu và máy tính. C. Liên tục nhấn Phím Nguồn của máy chiếu và Phím Menu trong khi kết nối với ổ cắm điện. D. Đèn LED sẽ bắt đầu nhấp nháy, việc tải xuống sẽ khởi động lại. v. Chương trình phần mềm sẽ tự động bắt đầu.
Về Crestron e-Control® 1. Trang Crestron e-Control® cung cấp nhiều phím ảo để điều khiển máy chiếu hoặc điều chỉnh các hình ảnh chiếu. i ii Bạn có thể nhấn / để hiển thị thêm các nút. i i i. Các nút này hoạt động tương tự như những nút trên menu OSD, hoặc điều khiển từ xa. ii. Chuyển đổi các tín hiệu đầu vào, nhấp vào tín hiệu muốn chuyển. LƯU Ý: • Danh sách nguồn thay đổi tùy theo các kết nối có sẵn trên máy chiếu.
i. Phần này chỉ được sử dụng với Hệ thống Điều khiển Crestron. Vui lòng liên hệ với Crestron hoặc tham khảo hướng dẫn sử dụng để biết thông tin thiết lập. ii. Bạn có thể đặt tên máy chiếu, theo dõi vị trí và người phụ trách nó. iii. Bạn có thể điều chỉnh Thiết Lập Điều Khiển Mạng LAN. iv. Sau khi thiết lập, việc thực hiện các thao tác điều khiển từ xa qua mạng trên máy chiếu này sẽ được bảo vệ bằng mật khẩu. v. Sau khi thiết lập, việc truy cập vào trang Tools (Công cụ) sẽ được bảo vệ bằng mật khẩu.
3. Trang Info (Thông tin) hiển thị thông tin và tình trạng của máy chiếu này. Nhấn "Exit" (Thoát) để quay lại trang Điều khiển Từ xa qua Mạng. 4. Sau khi chọn "Contact IT Help" (Liên hệ Trợ giúp IT), cửa sổ HELP DESK (BỘ PHẬN TRỢ GIÚP) sẽ xuất hiện ở góc trên bên phải màn hình. Bạn sẽ có thể gửi tin nhắn đến quản trị viên/người dùng phần mềm RoomView™ được kết nối với cùng mạng cục bộ. Để biết thêm chi tiết, hãy truy cập http://www.crestron.com & www.crestron.com/getroomview.
Crestron RoomView Trên trang "Edit Room" (Sửa Phòng), nhập IP Address (Địa chỉ IP) (hoặc tên máy chủ) như được hiển thị trên menu hiển thị trên màn hình (OSD) và "02" cho IPID, "41794" cho cổng điều khiển Crestron dành riêng.  Vui lòng truy cập trang web bên dưới để có thêm thông tin và Hướng Dẫn Người Dùng RoomView™: http://www.crestron.com/products/roomview_connected_embedded_ projectors_devices/resources.asp Định dạng PJLink™, SNMP, AMX và Xpanel được hỗ trợ Máy chiếu này tuân thủ PJLink™, SNMP V.
Chức năng menu Phần này sẽ giới thiệu Menu Hiển thị trên màn hình (OSD) và các tùy chọn của nó. Thao tác menu hiển thị trên màn hình (OSD) chung LƯU Ý: Ảnh chụp màn hình OSD trong hướng dẫn này chỉ để tham khảo, và có thể khác với thiết kế thực tế. Một số cài đặt OSD sau đây có thể không có sẵn. Hãy tham khảo OSD thực tế của máy chiếu. Máy chiếu được trang bị một Menu Hiển thị trên màn hình (OSD) để thực hiện các điều chỉnh khác nhau.
Cây menu hiển thị trên màn hình (OSD) Menu chính HIỂN THỊ Menu phụ Tùy chọn menu Tỷ Lệ Khung Hình Tựđộng 4:3 16:9 16:10 Nguyên bản Vòm hình Chỉnh góc Dọc -40~40 Ngang -40~40 Trên cùng-Phải 45°/90° Trên cùng-Trái 45°/90° Dưới cùng-Phải 45°/90° Dưới cùng-Trái 45°/90° Định vị X: -5 ~ 5, Y: - 5 ~ 5 Pha 0~31 Kích Thước Ngang -15~15 Thu phóng 0,8X ~2,0X Quét quá Tắt/1/2/3/4/5 3X Fast Input Không hoạt động Hiện hoạt 48
Menu chính HÌNHẢNH Menu phụ Tùy chọn menu Chế Độ Màu Sáng nhất Trình chiếu Tiêu chuẩn Ảnh Phim Người Dùng 1 Người Dùng 2 Độsáng 0~100 Độtương phản -50~50 Nhiệt Độ Màu 8000K/6500K/5500K Nâng cao Tăng Đỏ 0~100 Tăng Xanh Lá 0~100 Tăng Xanh Trời 0~100 Bù Đỏ -50~+50 Bù Xanh Lá -50~+50 Bù Xanh Trời -50~+50 Màu -50~50 Sắc thái -50~50 Độnét 0~31 Gama 1,8/2,0/2,2/2,35/2,5/ Cubic/sRGB Màu Rực Rỡ Tắt/1/2/3/4/5/6/7/8/ 9/10 Giảm Nhiễu 0~31 Quản Lư Màu Màu chính Màu sắc Độbăo hòa Tăn
Menu chính Menu phụ Tùy chọn menu Tựđộng Bật Nguồn Tín hiệu Tắt/VGA/HDMI/Tất cả CEC Tắt/Bật Bật nguồn trực tiếp Tắt/Bật TựĐộng Tắt Nguồn Tắt/10 phút/20 phút/ 30 phút Hẹn Giờ Ngủ Tắt/ 30 phút/1 giờ/2 giờ/ 3 giờ/4 giờ/8 giờ/12 giờ Tiết Kiệm Nguồn Tắt/Bật Vòng Qua VGA Tắt/Bật Truyền Qua Âm Thanh Tắt/Bật Nlượng tminh Thiết Lập Chờ Tắt Nguồn Nhanh Tắt Bật Nguồn USB A Bật Tắt CĂN BẢN Thiết Lập Âm Thanh Tắt tiếng Tắt/Bật Âm Lượng Âm Thanh 0~20 Bật/Tắt Nhạc Chuông Tắt/Bật Hẹn Giờ T
Menu chính CĂN BẢN Menu phụ Tùy chọn menu Tin nhắn Tắt Bật Màn hình khởi động Đen Xanh da trời ViewSonic NÂNG CAO Thiết Lập 3D Đồng bộ3D Tựđộng Tắt Tuần TựKhung Hình Nén khung hình Trên-Dưới Song song Thiết Lập HDMI Đảo ngược đồng bộ3D Tắt/Đảo Ngược Lưu Thiết lập 3D Có/Không Định Dạng HDMI Tựđộng/RGB/YUV Phạm Vi HDMI Tựđộng/ Được tăng cường/ Bình thường Thiết Lập Điều Khiển Thiết Lập Mạng LAN Mạng LAN Địa ChỉIP Máy Chiếu DHCP BẬT/IP Tĩnh Mặt Nạ Mạng Con Cổng Mặc Định Máy Chủ DNS Đi
Menu chính NÂNG CAO Menu phụ Tùy chọn menu Cài Đặt Nguồn Sáng ChếĐộNguồn Sáng Bình thường/Eco/ Dynamic Eco/Stiếtkiệm+ Đặt Lại GiờNguồn Sáng Đặt vềmặc định/Hủy Thông Tin Giờ Nguồn Sáng Thời Gian SửDụng Nguồn Sáng Bình thường Eco Dynamic Eco Stiếtkiệm+ Giờ Nguồn Sáng Tương Đương Chú Thích Kèm Theo Bật Chú Thích Kèm Theo Tắt/Bật Phiên Bản Chú Thích Đặt Lại Thiết Lập CC1/CC2/CC3/CC4 Đặt vềmặc định Hủy HỆ THỐNG Ngôn ngữ Chọn OSD đa ngôn ngữ Vịtrí máy chiếu Bàn Phía Trước Bàn Phía Sau Trần Phía
Menu chính HỆ THỐNG THÔNG TIN Menu phụ Tùy chọn menu Khóa Phím Bảng Điều Khiển Tắt Mã điều khiển từxa 1/2/3/4/5/6/7/8 Phương Pháp Điều Khiển RS-232 Tốc độtruyền 2400/4800/9600/14400/19200/38400/57600/ 115200 Bật USB Nguồn Chế Độ Màu Độphân giải Hệ Thống Màu Địa Chỉ IP Địa chỉ MAC Phiên Bản Vi Chương Trình 3X Fast Input S/N 53
Menu HIỂN THỊ 1. Nhấn nút Menu để hiển thị Menu Hiển thị trên màn hình (OSD). 2. Nhấn / để chọn menu HIỂN THỊ. Sau đó nhấn Enter hoặc sử dụng truy cập menu HIỂN THỊ. / để 3. Nhấn / để chọn tùy chọn của menu. Sau đó nhấn Enter để hiển thị menu phụ của nó, hoặc nhấn / để điều chỉnh/chọn cài đặt. LƯU Ý: Một số tùy chọn của menu phụ có thể có một menu phụ khác. Để vào menu phụ tương ứng, nhấn Enter. Sử dụng đặt.
Tùy chọn menu Mô tả Tỷ Lệ Khung Hình Tựđộng Cân chỉnh hình ảnh theo tỷ lệ để phù hợp với độ phân giải nguyên bản của máy chiếu theo chiều rộng ngang của nó. Điều này phù hợp với hình ảnh đến không theo tỷ lệ 4:3 hay 16:9 và bạn muốn tận dụng tối đa màn hình mà không làm thay đổi tỷ lệ khung hình của ảnh. 4:3 Cân chỉnh hình ảnh để nó được hiển thị ở chính giữa màn hình với tỷ lệ khung hình 4:3.
Tùy chọn menu Mô tả Kích Thước Ngang Điều chỉnh chiều ngang của ảnh. LƯU Ý: Chức năng này chỉ khả dụng khi tín hiệu đầu vào PC được chọn. Thu phóng Quét quá Phóng to ảnh chiếu và cho phép bạn dịch chuyển ảnh. Điều chỉnh tỷ lệ quét quá từ 0% đến 5%. LƯU Ý: Chức năng này chỉ khả dụng khi tín hiệu đầu vào Composite Video hoặc HDMI được chọn. 3X Fast Input Chức năng này có lợi cho việc giảm tốc độ khung hình. Thời gian đáp ứng nhanh trong thời gian nguyên bản có thể đạt được.
Menu ẢNH 1. Nhấn nút Menu để hiển thị Menu Hiển thị trên màn hình (OSD). 2. Nhấn / để chọn menu HÌNHẢNH. Sau đó nhấn Enter hoặc sử dụng truy cập menu HÌNHẢNH. / để 3. Nhấn / để chọn tùy chọn của menu. Sau đó nhấn Enter để hiển thị menu phụ của nó, hoặc nhấn / để điều chỉnh/chọn cài đặt. LƯU Ý: Một số tùy chọn của menu phụ có thể có một menu phụ khác. Để vào menu phụ tương ứng, nhấn Enter. Sử dụng đặt.
Tùy chọn menu Mô tả Chế Độ Màu Sáng nhất Tối đa hóa độ sáng của ảnh chiếu. Chế độ này phù hợp với những môi trường cần độ sáng cao hơn, chẳng hạn như sử dụng máy chiếu trong phòng có ánh sáng tốt. Trình chiếu Được thiết kế để trình chiếu trong môi trường ban ngày để khớp với màu sắc PC và notebook. Tiêu chuẩn Được thiết kế cho các hoàn cảnh bình thường trong môi trường ban ngày. Ảnh Được thiết kế để xem ảnh.
Tùy chọn menu Mô tả Nhiệt Độ Màu 8000K Ảnh trông có màu trắng xanh. 6500K Ảnh duy trì vẻ ngoài màu trắng bình thường. 5500K Ảnh trông có màu trắng đỏ. Nâng cao Để đặt nhiệt độ màu tùy chỉnh, bạn có thể điều chỉnh thêm các mục sau: Tăng Đỏ/Tăng Xanh Lá/Tăng Xanh Trời Điều chỉnh các mức độ tương phản của Đỏ, Xanh lục và Xanh da trời. Bù Đỏ/Bù Xanh Lá/Bù Xanh Trời Điều chỉnh các mức độ sáng của Đỏ, Xanh lục và Xanh da trời. Màu Cài đặt thấp hơn tạo ra màu sắc bão hòa ít hơn.
Tùy chọn menu Mô tả Nâng cao Giảm Nhiễu Chức năng này giảm nhiễu ảnh điện do các đầu phát media khác nhau gây ra. Cài đặt càng cao, nhiễu càng ít. (Không khả dụng khi tín hiệu đầu vào là HDMI.) Quản Lư Màu Chỉ trong những trường hợp lắp đặt cố định với mức độ chiếu sáng được kiểm soát như phòng họp, giảng đường hoặc rạp hát tại nhà thì mới cần cân nhắc quản lý màu. Quản lý màu cung cấp sự tinh chỉnh kiểm soát màu để tái tạo màu chính xác hơn.
Menu QUẢN LÝ NGUỒN 1. Nhấn nút Menu để hiển thị Menu Hiển thị trên màn hình (OSD). 2. Nhấn / để chọn menu QUẢN LÝ NGUỒN. Sau đó nhấn Enter hoặc sử dụng / để truy cập menu QUẢN LÝ NGUỒN. 3. Nhấn / để chọn tùy chọn của menu. Sau đó nhấn Enter để hiển thị menu phụ của nó, hoặc nhấn / để điều chỉnh/chọn cài đặt. LƯU Ý: Một số tùy chọn của menu phụ có thể có một menu phụ khác. Để vào menu phụ tương ứng, nhấn Enter. Sử dụng đặt.
Tùy chọn menu Mô tả Tựđộng Bật Nguồn Tín hiệu Việc chọn VGA/HDMI cho phép máy chiếu tự động bật sau khi tín hiệu VGA/HDMI được truyền qua cáp VGA/HDMI. Bạn cũng có thể chọn Tất cả và máy chiếu sẽ tự động bật khi nhận được tín hiệu VGA hoặc HDMI. CEC Máy chiếu này hỗ trợ chức năng CEC (Điều khiển điện tử tiêu dùng) cho hoạt động bật / tắt nguồn được đồng bộ hóa thông qua kết nối HDMI.
Tùy chọn menu Mô tả Thiết Lập Chờ Các chức năng dưới đây khả dụng ở chế độ chờ (cắm nhưng không bật). Vòng Qua VGA Khi chọn Bật, máy chiếu sẽ xuất ra tín hiệu chỉ được nhận được từ COMPUTER IN. Truyền Qua Âm Thanh Khi chọn Bật, máy chiếu sẽ xuất ra tín hiệu âm thanh khi các giắc cắm AUDIO IN và AUDIO OUT được kết nối đúng cách với một thiết bị thích hợp. Bật Máy chiếu sẽ không bước vào quá trình làm mát sau khi tắt. Tắt Máy chiếu sẽ bước vào quá trình làm mát bình thường sau khi tắt.
Menu CƠ BẢN 1. Nhấn nút Menu để hiển thị Menu Hiển thị trên màn hình (OSD). 2. Nhấn / để chọn menu CĂN BẢN. Sau đó nhấn Enter hoặc sử dụng truy cập menu CĂN BẢN. / để 3. Nhấn / để chọn tùy chọn của menu. Sau đó nhấn Enter để hiển thị menu phụ của nó, hoặc nhấn / để điều chỉnh/chọn cài đặt. LƯU Ý: Một số tùy chọn của menu phụ có thể có một menu phụ khác. Để vào menu phụ tương ứng, nhấn Enter. Sử dụng đặt.
Tùy chọn menu Mô tả Thiết Lập Âm Thanh Tắt tiếng Chọn Bật để tạm thời tắt loa trong của máy chiếu hoặc âm lượng xuất ra từ giắc đầu ra âm thanh. Âm Lượng Âm Thanh Điều chỉnh mức âm lượng của loa trong của máy chiếu hoặc âm lượng xuất ra từ giắc đầu ra âm thanh. Bật/Tắt Nhạc Chuông Bật / tắt nhạc chuông trong quá trình khởi động và tắt. Hẹn giờ trình chiếu có thể cho biết thời gian trình chiếu trên màn hình để giúp bạn quản lý thời gian tốt hơn khi thuyết trình. Thời Gian Hẹn Giờ Đặt khoảng thời gian.
Tùy chọn menu Mô tả Mẫu Giúp điều chỉnh kích thước và lấy nét hình ảnh, đồng thời kiểm tra độ méo trong ảnh chiếu. Cho phép máy chiếu tự động trả lại hình ảnh sau một khoảng thời gian khi không có hành động nào được thực hiện trên màn hình trống. Để hiển thị màn hình trống, bấm Blank trên máy chiếu hoặc điều khiển từ xa. Hẹn GiờTrống LƯU Ý: Không chặn ống kính chiếu vì điều này có thể khiến vật dùng để chặn nóng lên và biến dạng hoặc thậm chí gây ra hỏa hoạn.
Menu NÂNG CAO 1. Nhấn nút Menu để hiển thị Menu Hiển thị trên màn hình (OSD). 2. Nhấn / để chọn menu NÂNG CAO. Sau đó nhấn Enter hoặc sử dụng truy cập menu NÂNG CAO. / để 3. Nhấn / để chọn tùy chọn của menu. Sau đó nhấn Enter để hiển thị menu phụ của nó, hoặc nhấn / để điều chỉnh/chọn cài đặt. LƯU Ý: Một số tùy chọn của menu phụ có thể có một menu phụ khác. Để vào menu phụ tương ứng, nhấn Enter. Sử dụng đặt.
Tùy chọn menu Mô tả Thiết Lập 3D Máy chiếu này có chức năng 3D cho phép bạn thưởng thức phim, video và các sự kiện thể thao 3D một cách chân thực hơn bằng cách thể hiện độ sâu của hình ảnh. Bạn cần đeo một cặp kính 3D để xem hình ảnh 3D. Đồng bộ3D Cài đặt mặc định là Tựđộng và máy chiếu tự động chọn định dạng 3D phù hợp khi phát hiện có nội dung 3D. Nếu máy chiếu không thể nhận diện định dạng 3D, hãy chọn một chế độ 3D.
Tùy chọn menu Mô tả Thiết Lập Điều Khiển Mạng LAN Thiết Lập Mạng LAN ͫ DHCP BẬT: Chọn lựa chọn này nếu bạn đang ở trong môi trường DHCP và cài đặt Địa ChỉIP Máy Chiếu, Mặt Nạ Mạng Con, Cổng Mặc Định, Máy Chủ DNS sẽ được tự động truy xuất. ͫ IP Tĩnh: Chọn nếu bạn đang ở trong môi trường không phải DHCP và thực hiện các điều chỉnh cho các cài đặt bên dưới. Địa ChỉIP Máy Chiếu Mặt Nạ Mạng Con Cổng Mặc Định Máy Chủ DNS Chỉ có khi Thiết Lập Mạng LAN được đặt sang IP Tĩnh.
Tùy chọn menu Mô tả Cài Đặt Nguồn Sáng ChếĐộNguồn Sáng ͫ Bình thường: Cung cấp độ sáng của bóng đèn đầy đủ. ͫ Eco: Giảm 21% mức tiêu thụ điện của bóng đèn và giảm độ sáng để kéo dài tuổi thọ của bóng đèn và giảm tiếng ồn của quạt. ͫ Dynamic Eco: Giảm mức tiêu thụ điện của bóng đèn lên tới 35% tùy theo mức độ sáng của nội dung. ͫ Stiếtkiệm+: Giảm 63% mức tiêu thụ điện của bóng đèn và giảm độ sáng để kéo dài tuổi thọ của bóng đèn và giảm tiếng ồn của quạt.
Tùy chọn menu Mô tả Đặt Lại Thiết Lập Trả tất cả các thiết lập về giá trị cài đặt trước của nhà máy. Khi sử dụng Đặt Lại Thiết Lập, các cài đặt sau đây sẽ vẫn giữ nguyên: Vòm hình, Chỉnh góc, Thu phóng, Nguồn USB A, Ngôn ngữ, Vịtrí máy chiếu, Thiết Lập Mạng LAN, Chếđộcao độcao, Thiết Lập Bảo Mật, Mã điều khiển từxa, Phương Pháp Điều Khiển, và Tốc độtruyền.
Menu HỆ THỐNG 1. Nhấn nút Menu để hiển thị Menu Hiển thị trên màn hình (OSD). 2. Nhấn / để chọn menu HỆ THỐNG. Sau đó nhấn Enter hoặc sử dụng truy cập menu HỆ THỐNG. / để 3. Nhấn / để chọn tùy chọn của menu. Sau đó nhấn Enter để hiển thị menu phụ của nó, hoặc nhấn / để điều chỉnh/chọn cài đặt. LƯU Ý: Một số tùy chọn của menu phụ có thể có một menu phụ khác. Để vào menu phụ tương ứng, nhấn Enter. Sử dụng đặt.
Tùy chọn menu Mô tả Ngôn ngữ Vịtrí máy chiếu Thiết Lập Menu Đặt ngôn ngữ cho Menu Hiển thị trên màn hình (OSD). Chọn một vị trí thích hợp cho máy chiếu. Thời gian hiển thị menu Đặt khoảng thời gian Menu OSD duy trì hoạt động kể từ sau tương tác cuối cùng của bạn. Vị Trí Menu Đặt vị trí của Menu OSD. Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng Chế Độ Cao Độ Cao khi môi trường của bạn ở độ cao từ 1.500 m đến 3.000 m so với mực nước biển và nhiệt độ môi trường xung quanh là từ 5°C–25°C.
Tùy chọn menu Mô tả Tốc độtruyền Chọn tốc độ truyền giống hệt với máy tính của bạn để bạn có thể kết nối máy chiếu bằng cáp RS-232 phù hợp và điều khiển máy chiếu bằng các lệnh RS-232.
Menu THÔNG TIN 1. Nhấn nút Menu để hiển thị Menu Hiển thị trên màn hình (OSD). 2. Nhấn / để chọn menu THÔNG TIN và hiện thị nội dung của nó. Tùy chọn menu Mô tả Nguồn Chế Độ Màu Độphân giải Hệ Thống Màu Địa Chỉ IP Địa chỉ MAC Phiên Bản Vi Chương Trình 3X Fast Input S/N Hiển thị nguồn vào hiện tại. Hiển thị chế độ đã chọn trong menu HÌNHẢNH. Hiển thị độ phân giải nguyên bản của nguồn vào. Hiển thị định dạng hệ thống đầu vào. Hiển thị địa chỉ IP của máy chiếu. Hiển thị Địa chỉ MAC của máy chiếu.
Phụ lục Thông số Mục Máy chiếu Tín hiệu đầu vào Danh mục Kiểu Kích cỡ hiển thị Độ sáng (Lumen) Tỷ lệ ném Ống kính Loại bóng đèn Hệ thống hiển thị VGA HDMI Độ phân giải Bộ chuyển đổi điện1 Điều kiện vận hành Nguyên bản Điện áp đầu vào Nhiệt độ Điều kiện bảo quản Nhiệt độ Độ ẩm Cao độ Vật lý (Rộng x Cao x Sâu) Vật lý Bật2 Tắt Kích thước Trọng lượng Các chế độ tiết kiệm nguồn 1 2 Độ ẩm Cao độ PG707X PG707W Bóng đèn DLP 30" ~ 300" 4.
Kích thước máy chiếu 294 mm (Rộng) x 110 mm (Cao) x 218 mm (Sâu)  294 mm 218 mm 110 mm 60 mm 90 mm Biểu đồ thời gian Analog RGB Độ phân giải Chế độ Tốc độ làm mới (Hz) Tần số ngang (kHz) Đồng hồ (MHz) Đồng bộ3D Tuần TựKhung Hình Trên-Dưới Song song 720 x 400 720 x 400_70 70,087 31,469 28,3221 640 x 480 VGA_60 59,94 31,469 25,175 VGA_72 72,809 37,861 31,5 VGA_75 75 37,5 31,5 VGA_85 85,008 43,269 36 SVGA_60 60,317 37,879 40 SVGA_72 72,188 48,077 50 SVGA_75 75 46,875
Độ phân giải Chế độ Tốc độ làm mới (Hz) Tần số ngang (kHz) Đồng hồ (MHz) Đồng bộ3D Tuần TựKhung Hình Trên-Dưới Song song 1280 x 768 1280 x 768_60 59,87 47,776 79,5 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ 1280 x 800 WXGA_60 59,81 49,702 83,5 Hỗ trợ Hỗ trợ Hỗ trợ WXGA_75 74,934 62,795 106,5 WXGA_85 84,88 71,554 122,5 WXGA_120 (Reduce Blanking) 119,909 101,563 146,25 SXGA_60 60,02 63,981 108 Hỗ trợ Hỗ trợ SXGA_75 75,025 79,976 135 SXGA_85 85,024 91,146 157,5 1280 x 960_60 60 60
HDMI (PC) Độ phân giải Tốc độ làm mới (Hz) Tần số ngang (kHz) Đồng hồ (MHz) VGA_60 59,94 31,469 25,175 VGA_72 72,809 37,861 31,5 VGA_75 75 37,5 31,5 VGA_85 85,008 43,269 36 720 x 400 720 x 400_70 70,087 31,469 28,3221 800 x 600 SVGA_60 60,317 37,879 40 SVGA_72 72,188 48,077 50 SVGA_75 75 46,875 49,5 SVGA_85 85,061 53,674 56,25 SVGA_120 (Reduce Blanking) 119,854 77,425 83 Hỗ trợ XGA_60 60,004 48,363 65 Hỗ trợ XGA_70 70,069 56,476 75 XGA_75 75,029 60,0
Độ phân giải Chế độ Tốc độ làm mới (Hz) Tần số ngang (kHz) Đồng hồ (MHz) 1680 x 1050 1680x1050_60 59,954 65,29 146,25 640 x 480@67Hz MAC13 66,667 35 30,24 832 x 624@75Hz MAC16 74,546 49,722 57,28 1024 x 768@75Hz MAC19 74,93 60,241 80 1152 x 870@75Hz MAC21 75,06 68,68 100 1920 x 1080 (VESA) 1920 x 1080_60 60 67,5 148,5 Đồng bộ3D Tuần TựKhung Hình Trên-Dưới Song song Hỗ trợ Hỗ trợ HDMI (Video) Chế độ Video Độ phân giải Tần số ngang (KHz) Tần số Tần số Đồng bộ3D dọc điểm
Bảng điều khiển hồng ngoại Chìa khóa On Off COMP HDMI/HDMI 1 HDMI 2 Auto Sync Source Lên/ Bên trái/ Enter/ Bên phải/ Xuống/ Menu (THÔNG TIN) Exit Aspect Freeze Pattern Blank PgUp PgDn (Tắt tiếng) (Giảm âm lượng) (Tăng âm lượng) (Phóng to) (Thu nhỏ) Eco Mode Color Mode Network (Hẹn giờ trình chiếu) Định dạng Byte 1 Byte 2 Byte 3 Byte 4 NEC-F2 83 F4 4F B0 NEC-F2 83 F4 4E B1 NEC-F2 NEC-F2 NEC-F2 NEC-F2 NEC-F2 NEC-F2 83 83 83 83 83 83 F4 F4 F4 F4 F4 F4 41 58 59 8 40 0B BE A7 A6 F7 BF F4 NE
Mã địa chỉ Mã 1 Mã 2 Mã 3 Mã 4 Mã 5 Mã 6 Mã 7 Mã 8 83F4 93F4 A3F4 B3F4 C3F4 D3F4 E3F4 F3F4 82
Bảng lệnh RS-232 Phân công chân Chân Mô tả Chân Mô tả 1 3 5 7 9 NC TX GND RTSZ NC 2 4 6 8 RX NC NC CTSZ Giao diện Giao thức RS-232 Tốc độ truyền Độ dài dữ liệu Kiểm tra chẵn lẻ Bit dừng Kiểm soát lưu lượng 115200 bps (mặc định) 8 bit Không có 1 bit Không có Bảng lệnh Chức năng Kiểu Hành động Lệnh Nguồn Ghi BẬT 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x11 0x00 0x00 0x5D Nguồn Ghi TẮT 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x11 0x01 0x00 0x5E Nguồn Ghi BẬT/TẮT 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x11 0x34 0x00
Chức năng Kiểu Hành động Chế Độ Nguồn Sáng Ghi Stiếtkiệm+ Lệnh 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x11 0x10 0x03 0x70 Chế Độ Nguồn Sáng Đã đọc Trạng thái 0x07 0x14 0x00 0x05 0x00 0x34 0x00 0x00 0x11 0x10 0x6E Tin nhắn Ghi TẮT 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x11 0x27 0x00 0x84 Tin nhắn Ghi BẬT 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x11 0x27 0x01 0x85 Tin nhắn Đã đọc Trạng thái 0x07 0x14 0x00 0x05 0x00 0x34 0x00 0x00 0x11 0x27 0x85 Vị trí máy chiếu Ghi Bàn Phía Trước 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x12
Chức năng Kiểu Hành động Dịch xuống Lệnh Vị trí dọc Ghi 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x12 0x07 0x01 0x66 Vị trí dọc Đã đọc Lấy giá trị 0x07 0x14 0x00 0x05 0x00 0x34 0x00 0x00 0x12 0x07 0x66 Nhiệt độ màu Ghi 5500K 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x12 0x08 0x00 0x66 Nhiệt độ màu Ghi 6500K 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x12 0x08 0x01 0x67 Nhiệt độ màu Ghi 8000K 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x12 0x08 0x03 0x69 Nhiệt độ màu Đã đọc Lấy giá trị 0x07 0x14 0x00 0x05 0x00 0x34 0x00 0x00 0x12 0x
Chức năng Kiểu Hành động Lệnh Trống rỗng Ghi BẬT 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x12 0x09 0x01 0x68 Trống rỗng Ghi TẮT 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x12 0x09 0x00 0x67 Trống rỗng Đã đọc Trạng thái 0x07 0x14 0x00 0x05 0x00 0x34 0x00 0x00 0x12 0x09 0x68 Vòm hình-dọc Ghi Giảm 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x12 0x0A 0x00 0x68 Vòm hình-dọc Ghi Tăng 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x12 0x0A 0x01 0x69 Vòm hình-dọc Đã đọc Lấy giá trị 0x07 0x14 0x00 0x05 0x00 0x34 0x00 0x00 0x12 0x0A 0x69 Chế
Chức năng Kiểu Hành động Lệnh Đầu vào nguồn Ghi D-Sub/Comp. 1 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x13 0x01 0x00 0x60 Đầu vào nguồn Ghi D-Sub/Comp.
Chức năng Kiểu Hành động Lệnh Ngôn ngữ Ghi Tiếng Việt 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x15 0x00 0x15 0x76 Ngôn ngữ Ghi Ελληνικά 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x15 0x00 0x16 0x77 Ngôn ngữ Đã đọc Trạng thái Thời Gian Sử Dụng Nguồn Sáng Ghi Thời Gian Sử Dụng Nguồn Sáng Đã đọc Lấy thời gian sử dụng 0x07 0x14 0x00 0x05 0x00 0x34 0x00 0x00 0x15 0x01 0x63 Định dạng HDMI Ghi RGB 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x11 0x28 0x00 0x85 Định dạng HDMI Ghi YUV 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x11 0x28 0x
Chức năng Kiểu Hành động Lệnh Mã điều khiển từ xa Ghi mã 5 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x0C 0x48 0x04 0xA4 Mã điều khiển từ xa Ghi mã 6 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x0C 0x48 0x05 0xA5 Mã điều khiển từ xa Ghi mã 7 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x0C 0x48 0x06 0xA6 Mã điều khiển từ xa Ghi mã 8 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x0C 0x48 0x07 0xA7 Mã điều khiển từ xa Đã đọc Trạng thái 0x07 0x14 0x00 0x05 0x00 0x34 0x00 0x00 0x0C 0x48 0xA1 Quét quá Ghi TẮT 0x06 0x14 0x00 0x04 0x00 0x34 0x11 0
Bảng Chú Giải Phần này mô tả bảng thuật ngữ tiêu chuẩn được sử dụng trong các model máy chiếu. Tất cả thuật ngữ được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái. LƯU Ý: Một số thuật ngữ có thể không áp dụng cho máy chiếu của bạn. A TỷLệKhung Hình Có nghĩa là tỷ lệ giữa chiều rộng ảnh với chiều cao ảnh. Auto Sync Chức năng điều chỉnh tự động thông minh tích hợp sẽ điều chỉnh lại các giá trị tần số và đồng hồ để cung cấp chất lượng hình ảnh tốt nhất.
C Nhiệt Độ Màu Cho phép người dùng chọn những cài đặt nhiệt độ màu cụ thể để tùy chỉnh thêm trải nghiệm xem của họ. Mặc định máy chiếu 8000K 6500K 5500K Trạng thái gốc của máy chiếu Ảnh trông có màu trắng xanh. Nhiệt độ màu mặc định. Ảnh duy trì vẻ ngoài màu trắng bình thường. Đề xuất cho việc sử dụng nói chung. Ảnh trông có màu trắng đỏ. Độtương phản Điều chỉnh sự chênh lệch giữa hậu cảnh (mức độ đen) và tiền cảnh (mức độ trắng). F Vòng lấy nét Cải thiện độ nét của ảnh chiếu một cách thủ công.
K L Vòm hình Sự biến dạng của hình ảnh gây ra bởi việc chiếu ảnh lên một bề mặt nghiêng góc. Nó có thể được điều chỉnh theo chiều dọc thông qua / / / ] Các phím vòm hình. Cài Đặt Nguồn Sáng Có thể xem và điều chỉnh thông tin và cài đặt nguồn sáng của máy chiếu bằng cách xem phần "Thông Tin Giờ Nguồn Sáng" hoặc điều chỉnh "Chế Độ Nguồn Sáng". M Chế độ phim Một chế độ màu thích hợp để chiếu phim, video clip có nhiều màu sắc từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc DV thông qua đầu vào PC.
Xử lý sự cố Các vấn đề phổ biến Phần này mô tả một số vấn đề phổ biến mà bạn có thể gặp phải khi sử dụng máy chiếu. Vấn đề Máy chiếu không bật Không có hình Ảnh bị mờ Điều khiển từ xa không hoạt động Giải pháp khả thi • Đảm bảo dây nguồn được cắm đúng cách vào máy chiếu và ổ điện. • Nếu quá trình làm mát chưa hoàn thành, vui lòng đợi cho đến khi kết thúc, sau đó thử bật lại máy chiếu. • Nếu cách trên không hiệu quả, hãy thử một ổ điện khác hoặc một thiết bị điện khác trên cùng một ổ điện.
Đèn LED báo hiệu Đèn Trạng thái và mô tả Nguồn Nháy Tắt Tắt xanh lục Xanh lục Tắt Tắt Xanh lục Tắt Tắt Nháy Tắt Tắt xanh lục Đỏ Tắt Tắt Xanh lục Xanh lục Xanh lục Chế độ chờ Nháy xanh lục Tắt Xanh lục Tắt Đỏ Lỗi làm mát nguồn sáng đầu tiên Tắt Tắt Đỏ Đỏ Lỗi nguồn sáng khi hoạt động bình thường Khởi động vòng tròn màu đã thất bại Tắt Đỏ Tắt Tắt Đỏ Đỏ Tắt Đỏ Xanh lục Tắt Đỏ Da cam Nháy đỏ Nháy đỏ Đỏ Đỏ Tắt Nháy đỏ Đỏ Tắt Đỏ Đỏ Xanh lục Xanh lục Đỏ Đỏ Tắt Đỏ Xanh lục Lỗi qu
Bảo trì Phòng ngừa chung • Đảm bảo rằng máy chiếu đã tắt và rút cáp nguồn khỏi ổ cắm điện. • Không bao giờ được gỡ bỏ bất kỳ bộ phận nào khỏi máy chiếu. Liên hệ với ViewSonic® hoặc một đại lý khi cần thay thế bất kỳ bộ phận nào của máy chiếu. • Không bao giờ được phun hoặc đổ bất kỳ chất lỏng nào trực tiếp lên vỏ máy. • Thao tác với máy chiếu cẩn thận, vì máy chiếu tối màu, nếu bị trầy xước, các vết xước có thể được trông thấy rõ hơn so với máy chiếu sáng màu.
Thông tin nguồn sáng Phần này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về nguồn sáng của máy chiếu. Giờ nguồn sáng Khi máy chiếu được sử dụng, số thời gian (tính bằng giờ) sử dụng nguồn sáng sẽ tự động được tính bằng bộ hẹn giờ tích hợp. Để lấy thông tin giờ nguồn sáng: 1. Nhấn Menu để mở Menu OSD và đi đến: Nâng cao > Cài Đặt Nguồn Sáng > Thông Tin Giờ Nguồn Sáng. 2. Nhấn Enter và trang Thông Tin Giờ Nguồn Sáng sẽ xuất hiện: 3. Nhấn Exit để rời khỏi menu.
Thời Gian Sử Dụng Nguồn Sáng Khi Đèn báo Nguồn Sáng sáng lên, vui lòng lắp đặt một bóng đèn mới hoặc tham khảo ý kiến đại lý của bạn. THẬN TRỌNG: Một bóng đèn cũ có thể gây ra sự cố bên trong máy chiếu và trong một số trường hợp, bóng đèn có thể phát nổ. Thay Nguồn Sáng Nên tắt nguồn và rút máy chiếu ra khỏi ổ cắm điện và liên hệ với nhân viên bảo hành được chứng nhận để thay đèn.
Thông Tin Dịch Vụ và Quy Định Thông tin tuân thủ Phần này đề cập đến tất cả các yêu cầu và tuyên bố liên quan đến quy định. Các ứng dụng tương ứng đã được xác nhận sẽ đề cập đến nhãn tên và các dấu hiệu liên quan trên thiết bị. Tuyên bố Tuân thủ FCC Thiết bị này phù hợp với điều 15 của Quy định FCC.
Thông tin sau chỉ dành cho các quốc gia thành viên EU: Dấu ở bên phải là thể hiện sư tuân thủ với Chất Thải Điện và Chỉ thị về Thiết bị Điện tử 2012/19/EU (WEEE). Dấu này thể hiện yêu cầu KHÔNG vứt bỏ thiết bị ở dạng rác thải đô thị chưa được phân loại, nhưng phải sử dụng hệ thống thu hồi và thu gom theo luật địa phương.
Hạn chế của Ấn Độ về các chất độc hại Thông báo về hạn chế các chất nguy hiểm độc hại (Ấn Độ). Sản phẩm này tuân thủ "Quy tắc xử lý chất thải điện tử của Ấn Độ 2011" cấm sử dụng chì, thủy ngân, crom hóa trị sáu, biphenyl đa bội hoặc ete diphenyl polybrominated ở nồng độ vượt quá 0,1% trọng lượng và 0,01% trọng lượng đối với cadmium, ngoại trừ các ngoại lệ trong Mục 2 của Quy tắc. Thải bỏ sản phẩm khi hết tuổi thọ ViewSonic® tôn trọng môi trường và cam kết làm việc và sống thân thiện với môi trường.
Thông Tin Bản Quyền Copyright© ViewSonic® Corporation, 2020. Bảo lưu mọi quyền. Microsoft, Windows, Windows logo là các thương hiệu đã được đăng ký của Microsoft Corporation tại Hoa Kỳ và các nước khác. ViewSonic® và logo ba chú chim là thương hiệu đã đăng ký của ViewSonic® Corporation. VESA là nhãn hiệu đã đăng ký của Video Electronics Standards Association. DPMS và DDC là thương hiệu của VESA.
Dịch vụ Khách hàng Để được hỗ trợ kỹ thuật hoặc dịch vụ sản phẩm, xem bảng bên dưới hoặc liên hệ với đại lý bán lẻ của bạn. LƯU Ý: Bạn sẽ cần số sê-ri của sản phẩm. Quốc gia/ Khu vực Quốc gia/ Khu vực Trang web Trang web Châu Á Thái Bình Dương & Châu Phi Úc www.viewsonic.com/au/ Băng-la-đét www.viewsonic.com/bd/ 中国 (Trung Quốc) www.viewsonic.com.cn 香港 (繁體中文) www.viewsonic.com/hk/ Hồng Kông (tiếng Anh) www.viewsonic.com/hk-en/ Ấn Độ www.viewsonic.com/in/ In-đô-nê-xi-a www.viewsonic.
Bảo hành hạn chế Máy chiếu ViewSonic® Những gì được bảo hành: ViewSonic đảm bảo các sản phẩm không có khiếm khuyết về vật liệu và kỹ thuật chế tạo trong trường hợp sử dụng bình thường trong thời gian bảo hành. Nếu có sản phẩm được chứng minh bị lỗi về vật liệu hoặc kỹ thuật chế tạo trong thời gian bảo hành, ViewSonic sẽ, tùy chọn duy nhất, sửa chữa hoặc thay thế bằng sản phẩm tương tự. Sản phẩm hoặc bộ phận thay thế có thể bao gồm các bộ phận hoặc linh kiện tái sản xuất hoặc tân trang.
Những trường hợp không được bảo hành: 1. Sản phẩm có số sê-ri đã bị xóa, sửa đổi hoặc loại bỏ. 2. Hư hại, hư hỏng, hỏng hóc hoặc trục trặc do: a. Tai nạn, lạm dụng, sử dụng không đúng cách, bỏ bê, hỏa hoạn, nước, sét hoặc các hành vi tự nhiên khác, bảo trì không đúng cách, sửa đổi sản phẩm trái phép hoặc không tuân theo hướng dẫn được cung cấp kèm theo sản phẩm. b. Sử dụng không theo các thông số kỹ thuật sản phẩm. c.
Loại trừ thiệt hại: ViewSonic chỉ chịu trách nhiệm về chi phí sửa chữa hoặc thay thế sản phẩm. ViewSonic sẽ không chịu trách nhiệm về: 1. Thiệt hại đối với tài sản khác do bất kỳ lỗi nào của sản phẩm, thiệt hại do sự bất tiện, mất khả năng sử dụng sản phẩm, mất thời gian, mất lợi nhuận, mất cơ hội kinh doanh, mất thiện chí, can thiệp vào các mối quan hệ kinh doanh hoặc tổn thất thương mại khác, ngay cả khi được thông báo về khả năng thiệt hại như vậy. 2.
Bảo hành có giới hạn ở Mexico Máy chiếu ViewSonic® Những gì được bảo hành: ViewSonic đảm bảo các sản phẩm không có khiếm khuyết về vật liệu và kỹ thuật chế tạo trong trường hợp sử dụng bình thường trong thời gian bảo hành. Nếu có sản phẩm được chứng minh bị lỗi về vật liệu hoặc kỹ thuật chế tạo trong thời gian bảo hành, ViewSonic sẽ, tùy chọn duy nhất, sửa chữa hoặc thay thế bằng sản phẩm tương tự.
Cách nhận được dịch vụ: Để biết thông tin về việc sử dụng dịch vụ theo bảo hành, hãy liên hệ với bộ phận Hỗ trợ khách hàng của ViewSonic (vui lòng tham khảo trang Hỗ trợ khách hàng được đính kèm). Bạn cần cung cấp số sê-ri sản phẩm, vì vậy vui lòng ghi lại thông tin sản phẩm vào chỗ trống được cung cấp bên dưới khi mua để sử dụng sau này. Vui lòng giữ lại biên nhận bằng chứng mua hàng để hỗ trợ cho yêu cầu bảo hành.
Thông tin liên hệ đến Dịch vụ Bán hàng và Ủy quyền (Centro Autorizado de Servicio) ở Mexico: Tên, địa chỉ, của nhà sản xuất và nhà nhập khẩu: México, Av. de la Palma #8 Piso 2 Despacho 203, Corporativo Interpalmas, Col. San Fernando Huixquilucan, Estado de México ĐT: (55) 3605-1099 http://www.viewsonic.com/la/soporte/index.htm NÚMERO GRATIS DE ASISTENCIA TÉCNICA PARA TODO MÉXICO: 001.866.823.2004 Hermosillo: Distribuciones y Servicios Computacionales SA de CV. Calle Juarez 284 local 2 Col. Bugambilias C.
Process Color C0 M91 Y72 K24 Process Color C0 M0 Y0 K100 Process Color C0 M91 Y72 K24 Spot Color Pantone Black C Spot Color Pantone 187 C