User Manual
Chức năng
PSR-E373, PSR-EW310, YPT-370 Hướng dẫn sử dụng
54
Tham khảo
Máy đếm nhịp (trang 16)
030
Time Signature
Numerator (Tử số
của số chỉ nhịp)
TimeSigN
00–60 ** Xác định số chỉ nhịp của Máy đếm nhịp.
031
Time Signature
Denominator (Mẫu
số của số chỉ nhịp)
TimeSigD
Half note, Quarter
note, Eighth note,
(Nốt trắng, Nốt đen,
Nốt móc đơn,)
Sixteenth note (Nốt
móc kép)
** Xác định độ dài mỗi nhịp của máy đếm nhịp.
032
Metronome Volume
(Âm lượng của máy
đếm nhịp)
MetroVol
000–127 100 Xác định âm lượng của Máy đếm nhịp.
Bài học (trang 34)
033
Lesson Track (R)
(Track nhạc của
bài học (R))
R-Part
01–16 01
Xác định số track nhạc hướng dẫn cho bài học bên phải của bạn.
Cài đặt chỉ có hiệu lực đối với các Bài hát ở định dạng SMF 0
được truyền từ máy tính.
Chọn Bài hát bạn muốn sử dụng cho Bài học, chọn “R-Part” rồi
sử dụng các nút số [0]–[9], [+/YES] và [-/NO] để chọn kênh bạn
muốn phát lại cho riêng phần bên phải. Chúng tôi khuyên bạn
nên chọn kênh 1 cho phần tay phải.
034
Lesson Track (L)
(Track nhạc của
bài học (L))
L-Part
01–16 02
Xác định số track nhạc hướng dẫn cho bài học bên trái của bạn.
Cài đặt chỉ có hiệu lực đối với các Bài hát ở định dạng SMF 0
được truyền từ máy tính.
Chọn Bài hát bạn muốn sử dụng cho Bài học, chọn“L-Part” rồi sử
dụng các nút số [0]–[9], [+/YES] và [-/NO] để chọn kênh bạn
muốn phát lại cho riêng phần đệm bên tay trái. Chúng tôi khuyên
bạn nên chọn kênh 2 cho phần bên trái.
035
Your Tempo ( Tốc
độ nhịp của bạn)
YourTemp
ON/OFF ON
Đây là tham số dành cho Bài học 3 “Waiting”. Khi được đặt thành
ON, phát lại tốc độ nhịp sẽ thay đổi để phù hợp với tốc độ đánh
đàn của bạn. Khi được đặt thành OFF, phát lại tốc độ nhịp sẽ
được duy trì bất kể tốc độ đánh đàn của bạn.
036
Guide
(Hướng dẫn)
Guide
ON/OFF ON
Xác định Hướng dẫn nốt nhạc có phát ra âm thanh (ON) hay
không (OFF) trong bài học “Waiting”.
MIDI
037
Local Control (Điều
khiển cục bộ)
Local
ON/OFF ON
Xác định xem phím đàn có điều khiển bộ tạo tone bên trong (ON)
hay không (OFF). Nếu bạn đang ghi âm bài biểu diễn của mình
vào phần mềm ứng dụng trên máy tính thông qua MIDI, hãy đặt
tham số này thành OFF.
038
External Clock
(Đồng hồ bên
ngoài)
ExtClock
ON/OFF OFF
Xác định nhạc cụ có đồng bộ hóa với đồng hồ bên trong (OFF)
hay đồng hồ bên ngoài (ON). Nếu bạn đang ghi âm bài biểu diễn
của mình vào phần mềm ứng dụng trên máy tính thông qua
MIDI, hãy đặt tham số này thành ON.
039
Initial Send (Gửi
ban đầu)
InitSend
YES/NO –
Cho phép bạn gửi dữ liệu của thiết lập bảng điều khiển đến máy
tính. Nhấn [+/YES] để gửi hoặc nhấn [-/NO] để huỷ. Thao tác này
nên được thực hiện ngay sau khi bắt đầu thao tác Ghi âm trên
máy tính.
Âm thanh (trang 48, 49, 50)
040
[AUX IN] Audio (Âm
thanh [AUX IN])
Volume (Âm lượng)
AuxInVol
000–127
50
Xác định âm lượng phát lại âm thanh, đầu vào từ giắc [AUX IN]
(trang 48).
041
[USB TO HOST]
Audio Volume (Âm
lượng âm thanh
[USB TO HOST])
USBINVol
000–127
100
Xác định âm lượng phát lại âm thanh, đầu vào từ cổng kết nối
[USB TO HOST] (trang 50).
042
Audio Loop Back
(Vòng lặp âm thanh)
Loopback
ON/OFF ON
Xác định xem Đầu vào âm thanh từ cổng kết nối [USB TO HOST]
có được trả về máy tính hay không trong khi đánh đàn. Nếu bạn
chỉ muốn phát âm thanh được chơi trên nhạc cụ này sang máy
tính, hãy đặt tham số này thành OFF.
043
Melody Suppressor
(Giảm giai điệu)
MelodySP
ON/OFF OFF
Khi phát âm thanh từ thiết bị âm thanh bên ngoài hoặc máy tính
được kết nối với giắc [AUX IN] hoặc cổng kết nối [USB TO
HOST] qua nhạc cụ này, hãy chọn “ON” để khử hoặc giảm âm
lượng của phần giai điệu phát lại.
044
Suppressor Pan
(Giảm pan)
SupprPan
L63–C–R63
C
Xác định vị trí của âm thanh phát lại từ thiết bị âm thanh bên
ngoài để khử hoặc giảm âm (trang 49).
Số chức
năng
Tên chức năng Màn hình Khoảng/Cài đặt
Giá trị mặc
định
Mô tả