User Manual

28 PSR-SX900/SX700 Hướng dn s dng
Màn hình chn tp tin
Màn hình chn tp tin được dùng để chn Tiếng, Giai điu, Bài hát, Multi Pad và các mc khác. Bn có th m
màn hình này bng cách chm vào tên ca Tiếng, Giai điu hoc Bài hát trên Màn hình chính hoc bng cách
nhn vào mt trong các nút VOICE hoc STYLE, v.v. Các màn hình s hin th khác nhau, tùy thuc vào kiu
tp tin nào được chn. Ví d, khi chn Tiếng, Màn hình chn tiếng s được m.
Phn này gii thích các cu trúc hin th thường gp vi mi kiu
Màn hình chn t
p tin.
q Danh mc chính
Chn th Cài đặt sn, Người dùng hoc Yêu thích.
w Danh mc con /
•Khi chn th Cài đặt sn trong các danh mc chính, các danh mc con được hin th ti đây
theo kiu d liu. Ví d như các loi nhc c khác nhau như Piano và Organ đưc hin th
trên Màn hình chn tiếng.
Khi th User được chn, các có sn được hin th dưới dng danh mc con.
e D liu c
ó th chn (tp t
in)
Các tp tin có th chn được hin th. Nếu có t hai trang tr lên, bn có th m trang khác
bng cách chm vào th trang mong mun đáy ca vùng này.
r Đường dn thư mc
Đường dn hoc thư mc hin hành được hin th ti đây theo cu trúc thư mc.
t Biu tượng thao tác
Các chc năng (lưu, sao chép, xóa, v.v.) có th thao tác thông qua Màn hình chn tp t
in
được hin t
h.
Các biu tượng được hin th ti đây s khác nhau, tùy thuc vào Màn hình chn tp tin nào
được chn. Để biết hướng dn chi tiết, hãy tham kho “Qun lý tp tin” (trang 33) hoc tham
kho hướng dn cho Màn hình chn tp tin ca mi chc năng.
Preset
Nơi hin th d liu cài đặt sn. Nhiu loi d liu khác nhau như Tiếng và Giai điu được chia
thành vài danh mc nh (các th).
User
Nơi lưu d liu đưc ghi âm hoc chnh sa. D liu được lưu vào nhc c được hin th trong
mc “User” ( User), d liu được lưu trong USB flash drive được hin th trong “USB”. Trong
tài liu này, d liu tr
ong th User
được gi là “User data”.
Favorite
Nơi hin th d liu được bn đăng ký là mc Yêu thích. Th này có th không được hin th,
tùy thuc vào kiu d liu.
q t
w e
r
psrsx900_om.book Page 28 Tuesday, May 7, 2019 3:59 PM