User Manual

Đầu cm và b điu khin trên bng điu
PSR-E263 YPT-260 Hướng dn s dng
9
@0 @1 @2 @3
!6
!7
!8
!9
@5 @6
@7
@8
Danh sách giai điu (trang 23)
Bng điu khin mt sau
!4 Nút [SYNC START] (Bt đầu đồng b hóa)
Kích hot/vô hiu hóa kh năng ch cn chơi bàn phím để
bt đầu phát li.
!5 Nút [START/STOP] (Bt đầu/Dng)
Bt đầu/dng phát li Bài hát chế độ Bài hát hoc Giai
điu chế độ Giai điu.
!6 Nút [SONG] (Bài hát)
Hin th màn hình chn Bài hát.
Chuyn sang chế độ Bài hát.
!7 Nút [VOICE] (Tiếng)
Hin th màn hình chn Tiếng.
Nếu bn nhn gi nút này chế độ Bài hát, thì Tiếng hin
ti s được ch định cho Giai điu ca Bài hát hin ti.
!8 Nút [STYLE] (Giai điu)
Hin th màn hình chn Giai điu.
Chuyn sang chế độ Giai điu.
!9 Các nút s [0]–[9], [+], [-]
Chn giá tr cài đặt cho các mc như: Tiếng, Giai điu,
Bài hát và Tempo.
@0 Nút [PORTABLE GRAND] (Đại dương cm t động)
Thiết lp các cài đặt phù hp để ch biu din piano.
@1 Nút [ULTRA-WIDE STEREO] (Stereo siêu rng)
Nhn nút này để bt hiu ng ULTRA-WIDE STEREO
(Stereo siêu rng).
Nhn gi nút này để hin th màn hình Kiu chnh âm tn
chính (Chc năng s 013 trên trang 13).
@2 Nút [SOUND EFFECT] (Hiu ng âm thanh)
Cho phép bn chơi nhiu Hiu ng âm thanh t bàn phím.
@3 Nút [FUNCTION] (Chc năng)
Nhn nút này nhiu ln để hin th các tham s khác nhau
theo th t.
@4 Hình minh ha trng cho b trng
Biu th các nhc c trng được ch định cho tng phím khi
Standard Kit 1 (B tiêu chun 1) được chn.
@5 Cng AUX IN (Cng ph tr)
Dùng để kết ni thiết b âm thanh bên
ngoài. Hãy xem trang 12.
@6 Cng PHONES/OUTPUT (Đin thoi/
đầu ra)
Dùng để kết ni tai nghe và thiết b âm
thanh bên ngoài
@7 Cng SUSTAIN (Ngân tiếng)
Dùng để kết ni Bàn đạp.
@8 Cng DC IN (Cng kết ni DC)
Dùng để kết ni b đổi ngun AC.
Để tránh hư hng có th có vi thiết b bên
ngoài, trước tiên, hãy bt ngun nhc c, ri
đến thiết b bên ngoài. Khi tt ngun, hãy
làm theo th t ngược li: tt ngun thiết b
bên ngoài trước, ri đến nhc c.
THÔNG BÁO
Biu tượng “Press & Hold” (Nhn & gi)
Bn có th nhn và gi các nút có
biu tượng này để gi lên chc năng
thay thế. Nhn gi nút này cho đến
khi chc năng được gi lên.