User Manual

PSR-E360 Hướng dn s dng
15
Khc phc s c
Vn đề Nguyên nhân và gii pháp có th
Tiếng n phát ra t loa ca nhc c.Bn có th nghe thy tiếng n nếu đin thoi di động
được s dng gn nhc c này hoc nếu đin thoi
đổ chuông. Tt đin thoi di động hoc s dng cách
xa nhc c.
Tiếng n phát ra t loa hoc tai nghe
ca nhc c khi s dng nhc c vi
ng dng tr
ê
n
thiết b thông minh
như đin thoi thông minh hoc
máy tính bng.
Khi s dng nhc c cùng vi ng dng trên thiết b
thông minh, bn nên bt “Airplane Mode” (Chế độ
trên máy bay) trên thiết b đó để tránh tp âm xut
hin do vic liên lc.
Không phi tt c các tiếng đều phát ra
âm thanh hoc âm thanh có v như b
ngt quãng.
Nhc c
th chơi cù
ng lúc ti đa 32 nt. Nếu mt
giai điu hoc Bài hát đang phát li cùng mt lúc,
mt s nt/âm thanh có th b b qua (hoc “b đánh
cp”) khi nhc đệm hoc Bài hát.
Giai điu nghe không đúng. Đim chia đon có được đặt vào phím thích hp
cho các hp âm bn đang chơi không? Đặt Đim
chia đon v
ào mt phím th
ích hp (trang 13 Chc
năng 005).
Ch báo “ACMP ON” (Nhc đệm bt) có hin th
trên màn hình không? Nếu ch báo không hin th,
hãy nhn nút [ACMP ON/OFF] (Bt/tt nhc đệm)
để hin th ch báo này.
Vì Giai điu trong danh mc PIANIST (123-130)
không có nhp điu, nên không có âm thanh nào
được to ra nếu bn bt đầu ch phát li nhp. Khi
phát các Giai điu này, sau khi nhn nút [ACMP
ON/OFF] (Bt/tt nhc đệm), hãy thc h
in Bước 4
và 6 tr
ong “Chơi Nhp điu và Nhc đệm (Giai điu)”
trên trang 11.
Bàn đạp (để ngân tiếng) dường như to
ra hiu ng ngược li. Ví d: khi nhn
bàn đạp thì ngt quãng âm thanh trong
khi nh bàn đạp li to ra tiếng ngân.
Du cc ca bàn đạp b đảo ngược. Đảm bo rng
phích cm ca bàn đạp được kết ni đú
ng cách vi
cng [SUST
AIN] (Ngân tiếng) trước khi bt ngun.
Âm thanh ca tiếng thay đổi theo tng
nt.
Điu này là bình thường. Phương pháp to tiếng AWM
s dng nhiu bn ghi âm (bn mu) ca mt nhc
c trong phm vi ca bàn phím; do đó, âm thanh
thc tế ca tiếng có th hơi khác theo tng nt.
Ngun đin tt đột ngt và bt ng. Điu nà
y là bình thường và chc năng T tt ng
un
có th đã được kích hot (trang 7). Nếu bn cn tt
chc năng T tt ngun, hãy chn “Off” (Tt) trong
phn cài đặt Chc năng (Chc năng 021; trang 14).
Thông s k thut
Tên sn phm: Bàn phím đin t
Bàn phím: 61 phím c chun (Đô 1–6)
Độ nhy lc bm bàn phím (Mnh, Trung bình, Nh, C định)
Màn hình: Màn hình LCD
Tiếng: 384 Tiếng + 16 b trng/SFX
Polyphony: 32
Giai điu: 130 Giai điu đặt sn
Điu khin giai điu: ACMP ON/OFF (Bt/tt nhc đệm), SYNC START
(Bt đầu đồng b hóa), START/STOP (Bt đầu/dng),
INTRO/ENDING/rit. (M đầu/kết thúc/chm li), MAIN/AUTO FILL
(Chính/Auto Fill)
Hiu ng: Tiếng vang: 9 kiu
Hp xướng: 5 kiu
Chnh âm tn chính: 6 kiu
Stereo siêu rng: 3 kiu
Bài hát: 112 Bài hát đặt sn (có c Hc hp âm: 12)
Ghi âm: 1 (ti đa khong 300 nt)
B khuếch đại: 2,5 W + 2,5 W
Loa: 12 cm × 2
Mc tiêu th năng lượng: 6 W (Khi s dng b đổi ngun AC PA-130)
Ngun đin: B đổi ngun AC: Yamaha PA-130 hoc sn phm tương đương
được Yamaha khuyên dùng
Pin: Sáu pin kim (LR6), mangan (R6) 1,5 V loi “AA” hoc
sáu pin sc Ni-MH (HR6) 1,2 V loi “AA”
Kích thước (R x D x C): 940 mm x 316 mm x 100 mm
Trng lượng:
4 kg (không bao gm pin)
Ph kin bán riêng
(Có th không có sn tùy theo khu vc ca bn).
Bàn đạp: FC4A/FC5
Giá đỡ bàn phím: L-2C
Tai nghe: HPH-50/HPH-100/HPH-150
•B đổi ngun AC: Yamaha PA-130 hoc sn phm tương đương được Yamaha
khuyên dùng
* Các ni dung ca tài liu hướng dn này được áp dng cho nhng thông s mi nht vào ngày in. Vì Yamaha liên tc ci tiến sn phm,
nên tài liu hướng dn này có th không áp dng được cho thông s trên sn phm ca bn. Để ly tài liu hướng dn mi nht, vui lòng
truy cp trang web ca Yamaha, ri ti v tp tin tài liu hướng dn. Vì các thông s, thiết b hoc ph kin bán riêng có th k
hông ging
nhau mi khu vc, nên
vui lòng kim tra vi đại lý Yamaha ca bn.