DIGITAL KEYBOARD Owner’s Manual Benutzerhandbuch Mode d’emploi Manual de instrucciones Manual do Proprietário Manuale di istruzioni Gebruikershandleiding PodrĊcznik uĪytkownika Brugervejledning Bruksanvisning 8çLYDWHOVNi SĢtUXĀND PRXçtYDWHĐVNi SUtUXĀND Használati útmutató Navodila za uporabo Ръководство на потребителя Manualul proprietarului Lietotœja rokasgrœmata Vartotojo vadovas Kasutusjuhend KRULVQLĀNL SULUXĀQLN KXOODQ×F× HO NLWDE× Hѭӟng dүn sӱ dөng EN DE FR ES PT IT NL PL DA SV CS SK HU SL BG RO LV L
PSR-F52
CHÚ Ý VUI LÒNG ĐỌC KỸ TRƯỚC KHI SỬ DỤNG Vui lòng giữ hướng dẫn sử dụng này ở nơi an toàn và thuận tiện để tham khảo sau. Đối với bộ đổi nguồn AC CẢNH BÁO CẨN THẬN • Bộ đổi nguồn AC này chỉ được thiết kế để sử dụng với các nhạc cụ điện tử của Yamaha. Không sử dụng cho bất kỳ mục đích nào khác. • Chỉ sử dụng trong nhà. Không sử dụng ở bất kỳ môi trường ẩm ướt nào. • Khi thiết lập, hãy bảo đảm dùng ổ cắm AC ở nơi dễ tiếp cận.
CẨN THẬN Luôn tuân thủ các chú ý cơ bản được liệt kê bên dưới để tránh gây thương tích cho người sử dụng hoặc người khác, hay làm hỏng nhạc cụ hoặc tài sản khác. Các chú ý này bao gồm, nhưng không giới hạn ở những điểm sau: Nguồn điện/bộ đổi nguồn AC Kết nối • Không kết nối nhạc cụ vào ổ cắm điện có nhiều lỗ cắm. Việc đó có thể làm giảm chất lượng âm thanh hoặc gây quá nhiệt ở ổ cắm. • Khi rút phích cắm điện ra khỏi nhạc cụ hoặc ổ cắm, hãy luôn cầm thân phích chứ không nắm vào phần dây.
Cảm ơn bạn đã mua Đàn phím kỹ thuật số Yamaha này! Nhạc cụ này là một đàn phím di động được trang bị nhiều loại âm thanh và chức năng. Chúng tôi khuyên bạn nên đọc kỹ hướng dẫn này để có thể tận dụng tối đa các chức năng tiên tiến và tiện lợi của nhạc cụ. Chúng tôi cũng khuyên bạn nên giữ tài liệu này ở nơi an toàn và tiện dụng để tham khảo sau này. Sử dụng Pin Phụ kiện kèm theo Nhạc cụ này cần dùng sáu pin Kiềm (LR6)/Mangan (R6) hoặc pin sạc Ni-MH (HR6) loại "AA".
Thao tác cơ bản Các nút điều khiển và cổng kết nối trên bảng điều khiển Bạn muốn tìm hiểu về một vài thao tác nhất định? Xem Video hướng dẫn để biết thêm chi tiết! * Nếu không thấy hiển thị phụ đề bằng tiếng mẹ đẻ của mình, bạn có thể thay đổi ngôn ngữ từ màn hình YouTube. Bảng điều khiển mặt trước Thể loại Bài hát/Giai điệu/Tiếng Trang 11 - 15 Chức năng Trang 9 MASTER VOLUME (Âm lượng chính) [+]/[−] Để thiếp lập các Chức năng, cùng lúc giữ [SHIFT] và nhấn phím chức năng tương ứng như được nêu.
Thao tác cơ bản [ ] Công tắc (Standby/On) (Chờ/Bật) Khi nhấn công tắc này, nhạc cụ và đèn hiển thị sẽ được bật lên. Để đặt nguồn ở chế độ chờ, nhấn giữ khoảng một giây. [PART MUTE], [SYNC START] [SONG]/[STYLE]/[VOICE] Trang 6, 8 Màn hình Trang 8 Trang 6 CATEGORY [ ]/[ ], [+]/[−], [START/STOP] Trang 6 [TEMPO/TAP] [SHIFT] Để gọi lên chức năng thay thế của một số nút nhất định, cùng lúc giữ [SHIFT] và nhấn nút tương ứng.
Tiếng/Bài hát/Giai điệu Để chọn và chơi Tiếng/Bài hát/Giai điệu, xem trang 6. Tiếng Giai điệu Tiếng chính là trái tim của PSR-F52, cho phép bạn chơi 144 tiếng nhạc cụ thực tế (trang 11) bằng bàn phím này. Giai điệu mang đến cho bạn phần nhạc đệm chính xác, tự động, theo nhiều thể loại âm nhạc khác nhau. Chỉ cần chơi nốt gốc của hợp âm bằng tay trái, bạn sẽ có phần Đệm tự động của cả một ban nhạc! Khi chọn Tiếng và chơi PSR-F52, các chức năng dưới đây sẽ rất hữu ích.
Chức năng C#2 D#2 C2 D2 E2 F#2 G#2 A#2 F2 G2 A2 B2 C#3 D#3 C3 D3 E3 +1 F#3 G#3 A#3 F3 G3 A3 B3 −1 +1 C#4 D#4 C4 D4 E4 !2 Mặc định !1 −1 +1 Bật/Tắt −1 o !0 Kiềm/Sạc lại i Mặc định u Tắt/5/10/15/30/60/120 −0.2 +0.2 y Mặc định t Mặc định r Hợp âm thông minh/Nhiều ngón +1 Bật/Tắt −1 e Mặc định w Mặc định q Bật/Tắt Để đặt các Chức năng khác nhau, nhấn phím phù hợp (nhấn đi nhấn lại nếu cần) trong khi giữ [SHIFT].
Khắc phục sự cố Sự cố Giải pháp Nhạc cụ sẽ tạm thời phát ra tiếng tanh tách khi Đây là điều bình thường và thể hiện nhạc cụ đã nhận nguồn điện. bật hoặc tắt. • Không có Tiếng. • Âm lượng quá nhỏ. • Ngắt kết nối tai nghe khỏi giắc [PHONES/OUTPUT] (trang 6). • Kiểm tra xem cài đặt Giới hạn âm lượng (trang 9) có quá nhỏ hay không. • Thay tất cả các pin bằng pin mới hoặc pin được sạc mới. Phần Đệm tự động của Giai điệu không chơi. Đệm tự động có thể đang bị tắt tiếng. Nhấn [PART MUTE].
Voice/Drum Kit/Style/Song List Voice List / Liste der Voices / Liste des sonorités / Lista de voces / Lista de vozes / Elenco delle voci / Voiceoverzicht / Lista brzmień / Liste over lyde / Lista över ljud / Seznam rejstříků / Zoznam hlasov / Hangszínek listája / Seznam zvokov / Списък с тонове / Listă de voci / Skaņu saraksts / Garsų sąrašas / Helide loend / Popis zvukova / Enstrüman Sesi Listesi / Danh sách tiếng / Voice No.
Drum Kit List / Liste der Drum Kits / Liste des kits de batterie / Lista de juegos de batería / Lista do conjunto de percussão / Elenco dei kit di batteria / Lijst met drumkits / Lista zestawów perkusyjnych / Liste over trommesæt / Lista över trumset / Seznam bicích sad / Zoznam bicích nástrojov / Dobkészletek listája / Seznam bobnov / Списък на набор от ударни инструменти / Listă Seturi de tobe / Bungu komplektu saraksts / Mušamųjų rinkinio sąrašas / Trummikomplektide loend / Popis kompleta bubnjeva / Davu
C1 C#1 D1 E1 F1 D#1 F#1 G1 G#1 A1 B1 C2 A#1 C#2 D2 E2 F2 D#2 F#2 G2 G#2 A2 B2 C3 A#2 C#3 D3 E3 F3 D#3 F#3 G3 G#3 A3 B3 C4 A#3 C#4 D4 E4 F4 D#4 F#4 G4 G#4 A4 B4 C5 A#4 C#5 D5 E5 F5 D#5 F#5 G5 G#5 A5 B5 C6 A#5 C C# D D# E F F# G G# A A# B C C# D D# E F F# G G# A A# B C C# D D# E F F# G G# A A# B C C# D D# E F F# G G# A A# B C C# D D# E F F# G G# A A# B C 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 6 No
Style List / Liste der Styles / Liste des styles / Lista de estilos / Lista de estilos / Elenco degli stili / Stijllijst / Lista stylów / Liste over stilarter / Lista över Styles / Seznam stylů / Zoznam štýlov / Stílusok listája / Seznam slogov / Списък със стилове / Listă de Stiluri / Stilu saraksts / Stilių sąrašas / Stiilide loend / Popis stilova / Tarz Listesi / Danh sách giai điệu / Style No. Style Name POP & ROCK Style No. Style Name Style No. Style Name Style No.
Song List / Liste der Songs / Liste des morceaux / Lista de canciones / Lista de músicas / Elenco delle song / Songoverzicht / Lista utworów / Liste over melodier / Lista över Songer / Seznam skladeb / Zoznam skladieb / Zenedarabok listája / Seznam pesmi / Списък с песни / Listă de Cântece / Dziesmu saraksts / Kūrinių sąrašas / Lugude loend / Popis pjesama / Şarkı Listesi / Danh sách bài hát / Song No. Song Name Composer DEMO 001 DEMO Yamaha Original CHILDREN’S SONG Song No.
Smart Chord Chart Smart Chord Chart / Tabelle der Smart Chords / Tableau Smart Chord / Tabla de Smart Chords (acordes inteligentes) / Tabela de Smart Chord / Grafico Smart Chord / Smart Chord-overzicht / Tablica inteligentnych akordów / Smart Chord-skema / Smart Chord-diagram / Tabulka inteligentních akordů / Tabuľka funkcie inteligentné akordy / Intelligens akkordok táblázata / Tabela pametnih akordov / Диаграма на интелигентен акорд / Diagramă acord inteligent / Viedo akordu diagramma / Sumaniojo akordų p
Reading the Score Use this handy guide to learn how to read the score and practice the Songs in the Song Book (page 5)! Finger Numbering 4 3 2 3 2 4 5 5 1 1 Left Right The Keyboard, Staff Lines, and Clef 1 octave 2 black keys C1 D E F 3 black keys G A B C2 D E F G A B M i d d l e C D E F G A B C4 D E F G A B C5 D E F G A B C6 Treble clef Bass clef Notes and Rests Key signature Clef 1 Time signature Accidentals (Sharp) Raise a semitone (Flat) Lower a s
For details of products, please contact your nearest Yamaha representative or the authorized distributor listed below. NORTH AMERICA CANADA Yamaha Canada Music Ltd. 135 Milner Avenue, Toronto, Ontario M1S 3R1, Canada Tel: +1-416-298-1311 U.S.A. Yamaha Corporation of America 6600 Orangethorpe Avenue, Buena Park, CA 90620, U.S.A. Tel: +1-714-522-9011 CENTRAL & SOUTH AMERICA MEXICO Yamaha de México, S.A. de C.V. Av. Insurgentes Sur 1647 Piso 9, Col. San José Insurgentes, Delegación Benito Juárez, CDMX, C.P.
Yamaha Global Site https://www.yamaha.com/ Yamaha Downloads https://download.yamaha.