User Manual

ng dn s dụng đàn PSR S670 Trang 24
Hin th chn file
Hin th chn file cho phép bn chn Voice, Styles, và d liu khác.
M hin th chn file
Hin th chn file ca Voice, Style hoc Song v.v… có thể đưc m t màn hình chính. Thông thường, bn dùng nút
mũi tên [
][ ][E][F] để chọn đối tượng mong mun, sau đó nhấn nút [ENTER].
Hoc bn có th m bng cách khác.
Hin th chn file Voice hoc Style
Nhn 1 ln vào nút VOICE hoc STYLE để m màn hình.
Hin th file Song
Nhn nút [SONG FUNCTION] để m SONG FUNCTION MENU phía dưới màn hình.
Sau đó nhấn 1 ln nút [1 ▴▾] (SELECT) để m màn hình.
CHÚ Ý
Có th m file Song bng cách nhn nút [DIRECT ACCESS], ngay sau khi nhn nút [SONG FUNCTION].
Cu hình hin th file chn
1 V trí ( đĩa) ca data
PRESET..........Nơi lưu các dữ liệu đã được cài sn.
USER...............Nơi lưu các dữ liệu do người dùng thu âm hoc biên tp. Các gói d liu
Expansion Voices or Styles” (Âm sắc/Tiếng hoặc Điệu m rộng) được lưu trong thư mục Expansion.
USB.................Nơi dư liệu trên USB được lưu. Biểu tượng này ch hiện ra khi USB đã được cm vào cng [USB
TO DEVICE].
Ghi chú:
Hãy đọc "Kết ni thiết b USB" trên trang 91 trước khi s dng USB.
Bạn cũng có thể truy cp Voices, Styles, và các tp tin d liệu khác được lưu trong ổ USB flash (trang 92) bng cách nhn nút [USB].
Các d liu, gm d liệu được cài đặt sn và d liu do bn tạo ra được lưu trữ vi dạng "files”.
2 D liu có th đưc chn (file)
Hin th các file có th đưc chn. Nếu có nhiều hơn 10 file, nhn nút [1 ] hoc [2 ] tương ứng vi s trang (P1, P2...)
bên dưới file để chuyn trang. Nút “NEXT” xut hin khi chuyn trang tiếp theo, nút “PREV” xut hin khi quay li trang
trước đó.
3 MENU 1/MENU 2
i cùng màn hình hin th chn file, bn có th chuyển đổi các du hiu gia MENU 1 và MENU 2 bng cách nhn
nút [8 ]. MENU 1 hin th tên các chức năng liên quan đến file hin ti (Voice, Style, Song, v.v), MENU 2 hin th tên
chức năng của phn qun lý file/folder. (trang 25).