User Manual
PSR-S970/S770
Owne
r
’
s
Manua
l
105
Function List – Danh sách các chức năng
Danh sách này giải thích ngắn gọn những gì bạn có thể làm trong các màn hình mở ra khi nhấn nút
[FUNCTION].
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo các trang và chương sau đây
.
MENU
1
Di
ễn giải
HDSD
Reference
Manual
A
SPLIT
POINT/CHORD
FINGERING
SPLIT POINT
Xác định Split Point.
trang 58
-
CHORD FINGERING
Xác định kiểu bấm hợp âm.
trang 52
Chương 2
B
HARMONY/ARPEGGIO
Để chọn loại Harmony hoặc Arpeggio.
trang 42
Chương 1
C
REGIST SEQUENCE/
FREEZE
REGISTRATION
SEQUENCE
Xác định thứ tự mở cài đặt Registration Memory khi dùng nút TAB [E][F]
hoặc pedal.
-
Chương
7
FREEZE
Xác định nhóm cài đặt (Voice, Style,v.v...) không bị thay đổi ngay cả
khi bạn mở panel setups bằng Registration Memory.
-
Chương
7
D
CONTROLLER
FOOT PEDAL
Xác định chức năng được gán vào pedal.
-
Chương 10
KEYBOARD/PANEL
Để cài đặt Touch Response trên bộ phím, hoặc chọn các thành phần có
thể dùng với chế nútMODULATION] hoặc nút TRANSPOSE [-]/[+]
trang 39
Chương 1
E
MASTER
TUNE/SCALE
TUNE
MASTER TUNE
Để tinh chỉnh cao độ của tất cả nhạc cụ ở mỗi bước 0.2 Hz.
trang 38
Chương
1
SCALE
TUNE
Xác đinh thanh âm và lên dây cho các nốt (phím) theo đơn vị cents.
trang 38
Chương 1
F
VOICE SET FILTER
Để vô hiệu hóa tự động lựa chọn Voice Sets (hiệu ứng v.v…).
-
Chương
1
G
STYLE
SETTING
Để làm Style liên quan đến các cài đặt như là thời điểm OTS Link,
Dynamics Control, v.v...
-
Chương
2
H
SONG
SETTING
Để làm Song liên quan đến các cài đặt Guide Function, cài đặt Channel,
cài đặt Repeat v.v….
-
Chương
3
I
MIDI
Để làm các cài đặt liên quan đếnMIDI.
-
Chương 11
J
UTILITY
CONFIG
1
Để làm cài đặt tổng thể như thời gian Fade in/out, tiếng metronome, tiếng
Tap Tempo, Auto Power Off.
trang 17
Chương 11
CONFIG 2
Để làm cài đặt tổng thể như loa, màn hình v.v...
trang 99
Chương 11
PARAMETER
LOCK
Xác định các thông số (hiệu ứng, Split Point, v.v...) không thay đổi khi
panel setup thay đ
ổi thông qua
Registration Memory, One Touch Setting,
v.v….
-
Chương 11
USB
Gồm các điều khiển liên quan đến ổ USB, như định dạng và kiểm
tra dung lượng bộ nhớ trống.
trang 101
Chương 11
11
Other
Fun
cti
ons
–
Making
Gl
oba
l
Setti
ngs
an
d
Us
ing
A
d
v
ance
d
Features
–
M
ENU 2
Di
ễn giải
HDSD
Reference
Manual
A
STYLE
CREATO
R
Tạo Style bằng cách chỉnh sửa Style có sẵn, hoặc thu âm từng kênh Style.
-
Chương
2
B
SONG
CREATO
R
Tạo Song bằng cách chỉnh sửa Song đã thu âm, hoặc bắt đầu thu từng
tiếng mộ
-
Chương
3
C
MU
L
T
I
PAD
CREATO
R
Để tạo Multi Pad bằng cách chỉnh sửa một Multi Pad có sẵn, hoặc
bằng cách tạo mới.
-
Chương
5
F
P
ACK
INSTALLA
T
I
ON
Để cài đặt Expansion Packs khi cài thêm các nội dung được tải về từ
website ho
ặc dùng phần mền Yamaha Expansion Manager để tạ
o ra các
n
ội dung của riêng bạn.
-
Chương
1
G
SY
STEM
O
W
NER
Để cài đặt tên người chủ sở hữu, ngôn ngữ hiển thị các thông báo v.v....
trang
18
Chương
11
BACKUP/
R
E
S
T
ORE
Để sao lưu và khôi phục lại các thiết lập và dữ liệu lưu trong ổ USER của
đàn.
trang
34
-
SET
UP
FIL
E
S
Để lưu và mở lại các thiết lập quy định của đàn.
-
Chương
11
RESE
T
Để khôi phụ về cài đặt gốc của nhà sản xuất
-
Chương
11
H
WIREL
E
SS
L
AN
Để thiết lập khi kết nối đàn với một thiết bị thông minh, chẳng hạn như
iPad, thông qua wireless LAN. Đi
ều này chỉ xuất hiện khi một USB
wireless
LAN adaptor được kết nối.
-
Chương
10