User Manual

32 PSR-S975/S775 Hướng dn s dng
4 Nhn nút mt trong các nút [A] – [J] tương ng vi các tp tin/
thư mc.
Nhn nút chn (sáng màu) tp tin/thư mc. Để hy chn, nhn nút [A] –
[J] tương t ln na.
Nhn nút [6 ] (ALL) để chn tt c tp tin/thư mc trên màn hình hin
ti, bao gm các trang khác. Để hy chn, nhn nút [6 ] (ALL OFF) ln
na.
5 Nhn nút [7 ] (OK) để xác nhn chn tp tin/thư mc.
6 Làm theo hướng dn trên màn hình.
YES ............... Xóa các tp tin/thư mc
YES ALL ....... Xóa tt c các tp tin/thư mc đã chn
•NO................. Thoát khi các tp tin/thư mc mà không xóa
CANCEL........ Hy b hot động Xóa
Phn này bao gm cách nhp ký t để đặt tên files/folders, nhp t khóa Music Finder (trang 81), v.v.
Nhp ký t được thc hin như màn hình dưới đây.
1 Thay đổi loi ký t bng cách nhn nút [1 ].
CASE............. Ch in hoa, s, ký hiu
case............... Ch nh, s, ký hiu
2 Dùng Data dial để di chuyn con tr đến v trí mong mun.
3 Nhn nút [2 ] – [6 ] và [7 ] tương ng vi các ký t
mun nhp.
Mi nút có th cha nhiu ký t khách nhau, ký t s thay đổi mi khi
bn nhn nút.
Chn ký t di chuyn con tr hoc nhn nút nhp ký t khác. Hoc
cách khác, bn ch trong mt thi gian ngn, ký t s được nhp t
động.
Để biết thông tin phn nhp ký t, hãy tham kho “Các hot động nhp
ký t khác” trang sau.
4 Nhn nút [8 ] (OK) để tht s nhp tên mi và quay v màn
hình trước đó.
LƯU Ý
Nhn nút [8 ] (CANCEL) để
hy vic Xóa.
Nhp ký t
2
1 4
3
LƯU Ý
Khi nhp li trong chc năng
Song Creator (xem trong
Hướng dn tham kho,
Chương 3), bn có th nhp
ký t tiếng Nht (kana
kanji).
LƯU Ý
Không th dùng các ký hiu
đặt bit sau:
\/: * ? " < >
Tên tp tin có đội ti đa
41 ký t, thư mc đối đa 50
ký t.
LƯU Ý
Nhn nút [8 ] (CANCEL) để
hy vic nhp ký t.
Trang sau
12psrs975_VI_om.book Page 32 Tuesday, October 31, 2017 3:40 PM