User Manual

36 PSR-S975/S775 Hướng dn s dng
2 Kim tra nút PART SELECT tương ng vi phn bn mun thay
đổi Tiếng phi được bt.
3 Nhn mt trong các nút chn b VOICE để chn mt b Tiếng
và m màn hình Chn tiếng.
Tiếng mt định ca đàn được phân loi thành tng bđặt trong các
thư mc khác nhau. Các nút nhn chn b Tiếng tương ng vi nhng
b âm sc mc định. Ví d, nhn nút [STRINGS] để chn hin th các
Tiếng b dây khác nhau.
4 n mt trong các nút [A] – [J] tương ng Tiếng mun chn.
Bn cũng có th gi các trang khác bng các n các nút tương ng vi
s trang (P1, P2 …) hay n cùng lúc nhiu ln nút chn b VOICE
tương ng.
5 Nếu cn, thc hin li bước 1-4 bên trên để chn âm sc cho
các phn khác.
6 Bt đầu chơi đàn.
LƯU Ý
Bng cách nhn nút [8 ]
(UP) trong màn hình Chn
tiếng, bn có th m các b
(thư mc) Tiếng, bao gm
“GM&XG” và “GM2”, là các b
không có nút chn b VOICE
nào.
LƯU Ý
Nếu bn n nút [ORGAN
FLUTES] trong bước 3, n
nút [I] (PRESETS) trước khi
qua bước 4.
Tiếng m rng
Tiếng cài đặt bên ngoài (trang 46).
Tiếng ca người dùng
Tiếng đưc to bng cách cân chnh s
dng tính năng B tiếng (Tham kho
Hướng dn tham kho trang web) hoc
Tiếng đưc sao chép sang vùng nh
USER (trang 30).
Tiếng cài đặt sn
Tiếng PLUS
Tiếng cài đặt sn được cung cp dành
riêng để chơi nhc phù hp vi khu vc
ca bn.
LƯU Ý
Các đặc tính ca Tiếng đưc
hin th phía trên tên Tiếng cài
đặt sn. Để biết thêm chi tiết
v các đặc tính, hãy xem
trang 37.
LƯU Ý
Bn có th xem thông tin chi
tiết ca tiếng đã chn bng
cách ân nút [6 ] (INFO).
(Mt s Tiếng s không có
thông tin này.)
Để nghe các đon demo gii thiu mu ca Tiếng
n nút [7 ] (DEMO) để nghe các đon Demo gii thiu Tiếng đã chn. Để ngưng phát demo, n nút
[7 ] ln na.
LƯU Ý
Hãy chc rng MENU 1 hin ra góc phi bên dưới màn hình (trang 26).
12psrs975_VI_om.book Page 36 Tuesday, October 31, 2017 3:40 PM