User Manual

PSR-S975/S775 Hướng dn s dng 45
Tiếng – Chơi đàn –
1
Bn có th to Tiếng sáo organ gc bng cách chnh sa các Tiếng sáo
organ cài đặt sn. Tương t như đàn organ c đin, các Tiếng mc định có
th được chnh sa tăng gim các mc bàn đạp hơi. Tiếng to ra có th lưu
vào b nh bên trên (USER) hoc USB flash drive để hin th li khi cn.
1 n nút [ORGAN FLUTES].
Trang FOOTAGE ca màn hình B tiếng ca Tiếng sáo organ gn đây
nht s hin th.
Nếu bn mun chnh sa Tiếng sáo organ cài đặt sn khác, hãy nhn
nút [I] (PRESETS) để hin th màn hình Chn tiếng sáo organ và chn
tiếng mong mun. Sau đó nhn nút [5 ] (VOICE SET) để quay li màn
hình B tiếng.
2 S dng nút [1 ] – [8 ] để chnh sa cài đặt cho bàn đạp
hơi.
Cài đặt ca bàn đạp hơi quyết định tiếng cơ bn ca Bo organ.
Nút [1 ] điu khin hai bàn đạp: 16’ và 5 1/3’. n nút [D] để chuyn
gia hai loi bàn đạp.
Nếu bn mun, có th thay đổi loi Organ và thay đổi các cài đặt khác,
như Loa quay và Tiếng rung.
To ra Tiếng sáo organ ca riêng bn
LƯU Ý
“Bàn đạp hơi” là thut ng liên
quan đến vic tái to âm
thanh t đàn organ ng hơi
truyn thng, trong đó âm
thanh được to bng các
đon ng có chiu dài khác
nhau (theo feet).
LƯU Ý
n nút [D] Khi đang gi mt
trong hai nút [1 ] để chn
c hai bàn đạp, cho phép bn
chnh sa cùng lúc hai giá tr
s dng Data dial.
3
Chi tiết trang VOLUME/ATTACK và EFFECT/EQ, xem
Hướng dn tham kho trang web.
[A]/[B] ORGAN TYPE Loi tiếng organ đưc gi lp.
SINE: To tiếng sch, rõ ràng.
VINTAGE: Tiếng đục và méo (distored).
EURO (ch áp dng vi PSR-S975): Âm thanh ca đàn organ đin t dùng
transistor vi tính năng tiếng vê.
[C] ROTARY SP
SPEED
Ln lượt chuyn đổi gia tc độ thay đổi loa nhanh và chm khi hiu ng
Rotary Speaker được chn cho B sáo organ (thông s DSP TYPE trong
trang EFFECT/EQ) và nút VOICE EFFECT [DSP] được bt.
[F]/[G] VIBRATO Thay đổi hiu ng rung cho Tiếng sáo organ ON hay OFF.
[H] VIBRATO
DEPTH
Đặt độ sâu ca T
iếng rung mt trong ba mc:
1 (thp), 2 (trung) hoc 3 (cao).
Trang sau
12psrs975_VI_om.book Page 45 Tuesday, October 31, 2017 3:40 PM