User Manual

PSR-S975/S775 Hướng dn s dng 73
USB Audio Player/Recorder – Thu và phát các tp tin audio –
4
Phát lp li A-B s dng nút [C] (A B)
Đon nhc (gia đim A và đim B) có th được phát lp li.
1. Để đặt đim A, nhn nút [C] nhc phát ti đim mun chn.
Thi gian ca đim A s hin th ti “A [--:--]” trong màn hình và s được hin th bi đánh du trong
thanh hin th quá trình phát.
2. Để đặt đim B, nhn nút [C] ln na khi phát đến đim bn mun chn.
Thi gian ca đim B s hin th ti “B [--:--]” trong màn hình và s được hin th bi đánh du trong
thanh hin th quá trình phát.
Bây gi đon nhc A-B ch định ca tp tin audio s được phát li liên tc.
3. Để tt tính năng Lp li, nhn nút [C].
Các hot động liên quan đến phát li
[2 ]STOP Ngưng phát.
[3 ] PLAY/PAUSE Phát hoc tm dng ti v trí hin ti.
[4 ]PREV Nhn để chn li tp tin trước đó; gi để tr v v trí phát trước đó (theo giây).
[5 ]NEXT Nhn để chn tp tin tiếp theo; gi để tr v v trí sau đó (theo giây).
[6 ] AUDIO VOLUME Chnh âm lượng ca tp tin audio đang phát.
LƯU Ý
Âm lượng gia phn phát Bài hát và tp tin audio có th chnh s dng nút [BAL.]. Tham
kho trang 74.
[7 ] TIME STRETCH Chnh tc độ phát bng các kéo gin hoc nén audio so vi tc độ gc 100%. Giá
tr càng cao s phát càng nhanh.
LƯU Ý
Giá tr điu chnh t 70% đến 160%.
Không th áp dng Time Stretch vi các tp tin MP3 có sample rate bng 48,0 kHz.
[8 ] PITCH SHIFT Chnh li cao độ -12 và 12 theo tng bước na cung.
LƯU Ý
Không s dng Dch cao độ đối vi các tp tin MP3 có sample rate bng 48,0 kHz.
[I] VOCAL CANCEL Hy hoc thay đổi đim trung tâm ca âm thanh stereo. Cho phép bn hát
“karaoke” ch vi phn nhc đệm bi li hát thường gia ca hình nh stereo
trong hu hết các bn thu.
Tng thi gianThi gian đã phát
Trang sau
12psrs975_VI_om.book Page 73 Tuesday, October 31, 2017 3:40 PM