User Manual

PSR-S975/S775 Hướng dn tham kho 19
1
Tiếng
2 DSP
3 EQ
Xác định Tn sĐộ khuếch đại ca di tn EQ thp và cao. S dng các nút [2 ]–
[4 ] đối vi băng tn EQ thp và các nút [5 ]–[7 ] đối vi băng tn EQ cao.
Trang HARMONY/ARP
Tương t nhưn hình được m bng [FUNCTION] TAB [E] MENU 1 [B] HARMONY/
ARPEGGIO (trang 7–8), ngoi tr các đim sau:
•Chi tiết được đặt bng các nút [7 ] (DETAIL) được hin th trê
n đỉnh
màn hình.
Các nút [D] (COMPARE) và [I] (SAVE) kh dng (xem các bước 4–5 trên trang 15).
Tt t động chn B tiếng (Hiu ng, v.v.)
Mi Tiếng được liên kết vi thiết lp thông s VOICE SET mc định ca Tiếng đó. Thông thường,
các thiết lp này được m t động khi chn Tiếng. Tuy nhiên, bn cũng có th tt tính năng này
bng thao tác trong màn hình liên quan như gii thích bên dưới. Ví d, nếu bn mun thay đổi
Tiếng nhưng vn gi hiu ng tương t, hãy đặt thông s EFFECT thành OFF (trong màn hình
được gii thích bên dưới).
1 M màn hình thao tác.
[FUNCTION] TAB [E] MENU 1 [F] VOICE SET FILTER
2 S dng các nút [A]/[B] để chn mt phn phím đàn.
[1 ]/
[2 ]
CATEGORY Chn danh mc và kiu hiu ng DSP. Chn mt kiu sau khi
chn mt danh mc.
[3 ]/
[4 ]
TYPE
[6 ] VARIATION
ON/OFF
Bt hoc tt Biến th DSP cho Tiếng được chn. Bn cũng có
th thc hin thiết lp này thông qua nút VOICE EFFECT [DSP
VARI.] trên bng điu khin.
[5 ]/
[7 ]
DETAIL M màn hình thiết lp chi tiết. Nhn nút [5 ] để chnh sa gi
á
tr thông s chun và nhn nút [7 ] để chnh sa giá tr thông
s Biến th.
[2 ]
–[4 ]
PARAMETER Chn thông s biến th DSP cn đặt.
[5 ]
–[6 ]
VALUE Chnh giá tr ca thông s biến thiên DSP.
2
3
TRANG SAU