User Manual

2
2
24 PSR-S975/S775 Hướng dn tham kho
Giai điu
Giai điu
Mc lc
Kiu bm hp âm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .25
• Các kiu Hp âm được nhn trong chế độ Fingered . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .26
Thiết lp liên quan đến phát Giai điu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .27
Ghi nh thiết lp gc vào Chc năng cài đặt nhanh (OTS). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .29
To/Chnh sa Giai điu (Style Creator (To Giai điu)) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .30
• Các bước cơ bn để to Giai điu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .30
• Realtime Recording . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .32
• Thu tng bước (EDIT). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .36
• Ghép giai điu (ASSEMBLY). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .36
• Chnh sa Cm nhn n
h
p điu (GROOVE) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .38
• Chnh sa d liu cho tng kênh (CHANNEL) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .40
• Thc hin thiết lp Định dng tp tin giai điu (PARAMETER). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .41
• Chnh sa phn trng ca Giai điu (Thiết lp tiếng trng). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .46
Kiu Giai điu (Đặc đim)
Kiu Giai điu c th đưc ch báo ti phn trên bên trái tên ca Giai điu trong màn hình Chn giai
điu. Đặc đim xác định các Giai điu này và li đim biu din ca chúng được mô t dưới đây.
Pro: Các Giai điu này cung cp kh năng phi nhc chuyên nghip và thú v, kết hp vi kh
năng chơi đàn tuyt vi. Điu đệ
m đưc to ra phát đúng theo hp âm ca người chơi đàn. Do
đó, các thay đổi hp âm và các hòa âm đa sc s đưc đổi tc thì thành các điu đệm nhc
sng động như tht.
Session: Các Giai điu này mang đến điu đệm trung thc hơn na bng cách trn các kiu hp
âm gc vi các thay đổi, cũng như các đon nhc lp đặc bit c
ó
thay đổi hp âm, vi các
đon Main. Các giai điu này đã được lp trình để thêm “gia v” và tính chuyên nghip cho phn
biu din bài hát nht định và theo mt s th loi nht định. Tuy nhiên, hãy lưu ý rng không
phi lúc nào Giai điu cũng phù hp—hay thm chí là đúng v hòa âm—cho mi bài hát và cho
mi kiu bm hp âm. Ví d, trong m s trường hp, ch cn chơi hp âm ba trưởng đơn g
in
cho bài nhc đồng quê cũng to ra hp âm by “như nhc jazz”, hoc chơi hp âm trên bass
có th to nên điu đệm không phù hp hoc không mong mun.
Free Play: Các Giai điu này được đặc trưng bi phn biu din linh động. Bn có th biu din
t do vi điu đệm đầy cm xúc, mà không b ràng buc bi t
empo nghiêm ngt.
DJ: Ch báo Giai điu DJ. Để biết thông tin vc Giai điu DJ, hãy xem Hướng dn s dng.
+Audio (PSR-S975): Cho biết Audio Style (Giai điu). Để biết thông tin v các Audio Style (Giai
điu), hãy xem Hướng dn s dng.
Để biết Danh sách giai điu có sn, hãy xem Danh sách d liu trên trang web.