User Manual
112 PSR-SX900/SX700 Hướng dẫn sử dụng
*1 Biểu tượng này chỉ xuất hiện khi có chức năng Bluetooth.
*2 Biểu tượng này chỉ xuất hiện khi USB Wireless LAN adaptor tùy chọn được kết nối.
Assignable
Xác định các chức năng được gán cho bàn đạp, các nút gán và lối tắt trên Màn
hình chính.
57, 94
Panel Lock
Để khóa thiết lập bảng điều khiển. Khi thiết lập bảng điều khiển được khóa, các
nút trên bảng điều khiển sẽ bị vô hiệu.
37 -
Demo Để mở màn hình Demo. 32 -
Voice Edit
Để chỉnh sửa bộ Tiếng cài đặt sẵn để tạo bộ Tiếng của riêng bạn. Màn hình sẽ
khác nhau, tùy thuộc vào việc bạn chọn T
iếng sáo organ hay loại Ti
ếng khác.
-
Style Creator
Tạo Giai điệu bằng cách chỉnh sửa Giai điệu cài đặt sẵn hoặc ghi âm lần lượt từng
kênh Giai điệu.
-
Song Recording
Để ghi âm phần biểu diễn của bạn. (Tương tự như nút [RECORDING] trên bảng
điều khiển.)
84
M.Pad Creator
Để tạo Multi Pad bằng cách chỉnh sửa một Multi Pad có sẵn, hoặc bằng cách tạo
mới.
-
V
oice Setting
Xá
c định thiết lập chi tiết của các phần phím đàn như cao độ cho mỗi phần và filter
Bộ tiếng.
-
Style Setting
Để thực hiện các thiết lập liên quan đến phát Giai điệu như thời gian OTS Link,
Điều chỉnh cường độ, v.v.
-
Song Setting
Để thực hiện các cài đặt liên quan đến phát Bài hát như chức năng Hướng dẫn,
cài đặt Kênh, v.v.
-
Chord Tutor Cho biết cách bấm hợp âm tương ứng với tên hợp â
m cụ thể.-
Scal
e Tune Để thiết lập kiểu thang âm. -
Master Tune Để tinh chỉnh cao độ của toàn bộ nhạc cụ.-
Transpose
Để chuyển tone cao độ của toàn bộ âm thanh theo các đơn vị nửa cung hoặc chỉ
chuyển tone của âm thanh phím đàn hay Bài hát MIDI.
55
Keyboard/Joystick
Xác định Độ nhạy lực bấm phím của phím đàn và các thiết lập liên quan đến Cần
điều khiển.
-
Ex
pan
sion
Để cài đặt các Bộ mở rộng khi cài thêm các nội dung được tải về từ trang web
hoặc dùng phần mền Yamaha Expansion Manager để tạo ra các nội dung của
riêng bạn.
-
MIDI Để thực hiện các thiết lập liên quan đến MIDI. -
Utility
Để thực hiện các thiết lập toàn cục, quản lý các ổ USB flash drive, thiết lập trạng
thái nhạc cụ về cài đặt gốc hoặc sao lưu dữ liệu được lưu trữ trong nhạc cụ, v.v.
95
Bluetooth
*1
(PSR-SX900) Để thực hiện các thiết lập kết nối nhạc cụ với một thiết bị hỗ trợ Bluetooth. 104 -
Time
*2
Để thực hiện các thiết lập về thời gian được hiển thị trên màn hình. -
Wireless LAN
*2
Để thiết lập khi kết nối nhạc cụ với một thiết bị thông minh như iPad, thông qua
mạng LAN không dây.
-
Menu Diễn giải Trang
Hướng
dẫn tham
khảo
psrsx900_om.book Page 112 Tuesday, May 7, 2019 3:59 PM