User Manual
Table Of Contents
- Nội dung
- Danh sách chức năng
- Giai điệu
- Kiểu Giai điệu (Đặc điểm)
- Đăng ký tập tin vào thẻ Yêu thích
- Thay đổi Kiểu bấm hợp âm
- Các kiểu Hợp âm được nhận trong chế độ Fingered
- Sử dụng Chức năng Hướng dẫn hợp âm
- Bật/Tắt từng Kênh của Giai điệu
- Thiết lập liên quan đến phát Giai điệu
- Điều chỉnh Tempo (Tốc độ nhịp)
- Ghi âm một Chuỗi hợp âm khi dừng phát Giai điệu (Chord Looper) (PSR-SX900)
- Lưu và mở các chuỗi hợp âm tùy chỉnh của bạn (Chord Looper) (PSR-SX900)
- Tạo/Chỉnh sửa Giai điệu (Style Creator (Tạo Giai điệu))
- Tiếng
- Màn hình Voice Part Setup
- Màn hình chọn tiếng-Thiết lập liên quan
- Kiểu Tiếng (Đặc điểm)
- Đăng ký tập tin vào thẻ Yêu thích
- Thiết lập Máy đếm nhịp
- Thiết lập liên quan đến Phím đàn/Cần điều khiển
- Các thiết lập liên quan đến phần phím đàn (Voice Setting)
- Chuyển tone Cao độ theo nửa cung
- Tinh chỉnh cao độ của toàn bộ nhạc cụ (Master Tune)
- Chọn hoặc tạo thang chỉnh bước (Scale Tune)
- Thực hiện cài đặt chi tiết cho Harmony/Arpeggio
- Chỉnh sửa Tiếng (Voice Edit)
- Chỉnh sửa Tiếng Sáo Organ (Voice Edit)
- Multi Pad
- Phát lại Bài hát
- Tạo một Danh sách bài hát để Phát lại
- Sử dụng Chế độ lặp lại phát lại
- Chỉnh sửa cài đặt Nốt nhạc (Score)
- Hiển thị Lời bài hát và Thiết lập Hiển thị
- Hiển thị Văn bản và Thiết lập Hiển thị
- Sử dụng tính năng Đệm tự động với phần phát lại Bài hát MIDI
- Bật/Tắt từng Kênh của một Bài hát MIDI
- Thiết lập liên quan đến phát Bài hát
- Ghi âm/Chỉnh sửa Bài hát MIDI
- Bộ nhớ cài đặt
- Danh sách phát
- Microphone
- Bộ trộn
- Thiết lập chức năng bộ điều khiển
- Thiết lập MIDI
- Thiết lập mạng
- Utility
- Các thao tác liên quan đến Bộ mở rộng
- Các kết nối
- Chỉ mục
94 PSR-SX900/SX700 Hướng dẫn tham khảo
e
Điều chỉnh
âm lượng
Chỉnh âm lượng đầu vào của âm thanh microphone/guitar. Mức đầu vào được hiển thị ở bên phải.
r
3 Band EQ EQ (Bộ điều chỉnh âm tần (Equalizer)) là một xử lý dùng để chia các dải tần thành nhiều băng
tần để tăng hoặc cắt khi cần để điều chỉnh mức độ đáp ứng tần số chung. Nhạc cụ có chức
năng bộ điều chỉnh âm tần kỹ thuật số ba băng tần (Thấp, Trung và Cao) dành cho âm thanh từ
microphone. Với mỗi băng tần, bạn có thể điều chỉnh
tần số trung tâm (Hz) và âm lượng (dB)
thông qua các núm tương ứng trên màn hình.
t
Noise Gate Hiệu ứng này tắt tiếng của tín hiệu đầu vào khi tín hiệu đầu vào từ microphone giảm xuống dưới
mức chỉ định. Chức năng này xóa quả tiếng lạ hiệu quả, cho phép tín hiệu mong muốn (giọng
hát, v.v.) đi qua.
On/Off Bật hoặc tắt Noise Gate.
Threshold
Điều chỉnh mức đầu vào trên ngưỡng cổng bắt đầu mở.
y
Compressor Hiệu ứng này giữ tín hiệu ra khi tín hiệu vào từ microphone vượt quá mức độ chỉ định. Điều này
đặc biệt có ích để làm mượt giọng có cường độ nốt nhạc biến đổi rộng. Nó “nén” tín hiệu một
cách hiệu quả, khiến các phần tiếng to nghe mềm hơn hoặc ngược lại.
On/Off Bật hoặc tắt Compressor.
Threshold
Điều chỉnh mức tín hiệu vào trên mức bắt đầu áp dụng nén.
Ratio Điều chỉnh tỷ lệ nén. Tỷ lệ càng cao thì tiếng càng bị nén, làm giảm dải cường độ
nốt nhạc.
Out Điều chỉnh mức tín hiệu ra cuối cùng.
u
Pitch Detect
(chỉ khi
“Vocal”
được chọn)
(PSR-SX900)
Để thiết lập cách dò cao độ của âm thanh microphone trong quá trình biểu diễn.
Voice
Range
Đặt để có vocal harmony tự nhiên nhất, tùy thuộc vào tiếng của bạn.
• Bass: Được thiết kế để tăng cường tiếng thấp. Thiết lập này cũng phù hợp với
tiếng gầm và tiếng hét.
• Alto/Tenor: Được thiết kế để tăng cường tiếng dải trung.
• Soprano: Được thiết kế để tăng cường tiếng cao. Thiết lập nà
y cũng phù hợp để
hát gần microphone.
• All Range: Được thiết kế để tăng cường cho ca sĩ có dải tiếng rộng, từ Bass đến
Soprano.
Response
Điều chỉnh tốc độ đáp ứng của hiệu ứng Vocal Harmony hoặc tốc độ tạo hòa âm
khi phản hồi với tiếng của bạn.
Back-
ground
Noise Cut
Chức năng này cho phép bạn lọc tiếng ồn ảnh hưởng đến quá trình dò cao độ.
Thiết lập “Thru” sẽ tắt lọc tiếng ồn.
i
Talk Mixing
(chỉ khi
“Talk” được
chọn)
Để thực hiện các thiết lập phát biểu (ví dụ như nói chuyện hoặc thông báo giữa các phần biểu
diễn bài hát).
Pan Xác định vị trí pan âm thanh nổi của tiếng microphone.
Reverb Xác định độ sâu của hiệu ứng vang được áp dụng cho tiếng microphone.
Chorus Xác định độ sâu của hiệu ứng hợp xướng được áp dụng cho tiếng microphone.
Level
Reduction
Xác định lượng giảm cần áp dụng cho tiếng chung (trừ tín hiệu vào của
microphone)—cho phép bạn điều chỉnh hiệu quả độ cân bằng giữa tiếng của bạn
và tiếng chung của nhạc cụ.
Các thiết lập tại đây sẽ bị mất nếu bạn tắt nguồn điện mà không thực hiện thao tác Lưu.
Để chỉnh thiết lập Pan và Reverb/Chorus cho âm thanh microphone/guitar khi chọn “Vocal” hoặc “Guitar”, hãy sử dụng thiết lập phần
Mic trên màn hình Bộ trộn (trang 107).
(PSR-SX900) Thiết lập ở đây khi chọn “Vocal” tương đương thiết lập trong màn hình Vocal Harmony (
trang 96
).
LƯU Ý
Khi một hoặc cả hai thông số “Lead Pitch Detect Speed” và “Harm Pitch Detect Speed” của
Vocal Harmony (
trang 99
) được thiết lập thành “as Mic Setting”, thông số này sẽ có hiệu lực.
Trong các thiết lập khác, thiết lập Phản hồi dò cao độ của Vocal Harmony sẽ có hiệu lực.
LƯU Ý
THÔNG BÁO
LƯU Ý