User Manual

Table Of Contents
94 PSR-SX900/SX700 Hướng dn tham kho
e
Điu chnh
âm lượng
Chnh âm lượng đầu vào ca âm thanh microphone/guitar. Mc đầu vào được hin th bên phi.
r
3 Band EQ EQ (B điu chnh âm tn (Equalizer)) là mt x lý dùng để chia các di tn thành nhiu băng
tn để tăng hoc ct khi cn để điu chnh mc độ đáp ng tn s chung. Nhc c có chc
năng b điu chnh âm tn k thut s ba băng tn (Thp, Trung và Cao) dành cho âm thanh t
microphone. Vi mi băng tn, bn có th điu chnh
tn s trung tâm (Hz) và âm lượng (dB)
thông qua các núm tương ng trên màn hình.
t
Noise Gate Hiu ng này tt tiếng ca tín hiu đầu vào khi tín hiu đầu vào t microphone gim xung dưới
mc ch định. Chc năng này xóa qu tiếng l hiu qu, cho phép tín hiu mong mun (ging
hát, v.v.) đi qua.
On/Off Bt hoc tt Noise Gate.
Threshold
Điu chnh mc đầu vào trên ngưỡng cng bt đầu m.
y
Compressor Hiu ng này gi tín hiu ra khi tín hiu vào t microphone vượt quá mc độ ch định. Điu này
đặc bit có ích để làm mượt ging có cường độ nt nhc biến đổi rng. Nó “nén” tín hiu mt
cách hiu qu, khiến các phn tiếng to nghe mm hơn hoc ngược li.
On/Off Bt hoc tt Compressor.
Threshold
Điu chnh mc tín hiu vào trên mc bt đầu áp dng nén.
Ratio Điu chnh t l nén. T l càng cao thì tiếng càng b nén, làm gim di cường độ
nt nhc.
Out Điu chnh mc tín hiu ra cui cùng.
u
Pitch Detect
(ch khi
“Vocal”
được chn)
(PSR-SX900)
Để thiết lp cách dò cao độ ca âm thanh microphone trong quá trình biu din.
Voice
Range
Đặt để vocal harmony t nhiên nht, tùy thuc vào tiếng ca bn.
Bass: Được thiết kế để tăng cường tiếng thp. Thiết lp này cũng phù hp vi
tiếng gm và tiếng hét.
Alto/Tenor: Được thiết kế để tăng cường tiếng di trung.
Soprano: Được thiết kế để tăng cường tiếng cao. Thiết lp nà
y cũng phù hp để
hát gn microphone.
All Range: Được thiết kế để tăng cường cho ca sĩ di tiếng rng, t Bass đến
Soprano.
Response
Điu chnh tc độ đáp ng ca hiu ng Vocal Harmony hoc tc độ to hòa âm
khi phn hi vi tiếng ca bn.
Back-
ground
Noise Cut
Chc năng này cho phép bn lc tiếng n nh hưởng đến quá trình dò cao độ.
Thiết lp “Thru” s tt lc tiếng n.
i
Talk Mixing
(ch khi
“Talk” được
chn)
Để thc hin các thiết lp phát biu (ví d như nói chuyn hoc thông báo gia các phn biu
din bài hát).
Pan c định v trí pan âm thanh ni ca tiếng microphone.
Reverb Xác định độ sâu ca hiu ng vang được áp dng cho tiếng microphone.
Chorus Xác định độ sâu ca hiu ng hp xướng được áp dng cho tiếng microphone.
Level
Reduction
Xác định lượng gim cn áp dng cho tiếng chung (tr tín hiu vào ca
microphone)—cho phép bn điu chnh hiu qu độ cân bng gia tiếng ca bn
và tiếng chung ca nhc c.
Các thiết lp ti đây s b mt nếu bn tt ngun đin mà không thc hin thao tác Lưu.
Để chnh thiết lp Pan và Reverb/Chorus cho âm thanh microphone/guitar khi chn “Vocal” hoc “Guitar”, hãy s dng thiết lp phn
Mic trên màn hình B trn (trang 107).
(PSR-SX900) Thiết lp đây khi chn “Vocal” tương đương thiết lp trong màn hình Vocal Harmony (
trang 96
).
LƯU Ý
Khi mt hoc c hai thông s “Lead Pitch Detect Speed” và “Harm Pitch Detect Speed” ca
Vocal Harmony (
trang 99
) được thiết lp thành “as Mic Setting”, thông s này s có hiu lc.
Trong các thiết lp khác, thiết lp Phn hi dò cao độ ca Vocal Harmony s có hiu lc.
LƯU Ý
THÔNG BÁO
LƯU Ý