User Manual

Table Of Contents
PSR-SX900/SX700 Hướng dn s dng 7
Tính năng chính
Tính năng chính
Mu đàn PSR-SX900/SX700 là thế h Nhc c Workstation đin t mi v âm thanh, thiết kế và tri
nghim người dùng, thay thế cho sê-ri PSR-S đã thành công vang di. Cho dù bn là ngh sĩ chuyên
nghip hay nghim dư, nhng nhc c này s truyn cm hng và nâng cao tri nghim chơi đàn và
thưởng thc nhc ca bn.
Tiếng chân tht và giàu cm xúc
PSR-SX900/SX700 tích hp toàn b các âm sc tuyt hay và chân thc, cung cp cho bn nhng công c để chơi
nhng Tiếng t nhiên hơn và có giàu biu cm hơn.
Giai điu đệm
Giai điu ca PSR-SX900/SX700 có đầy đủ nhc đệm nhc c, cho phép bn chơi nhiu th loi nhc khác nhau
bng cách ch cn bm các hp âm.
Các núm LIVE CONTROL và các nút Assignable (Gán)—Tùy chnh các b điu khin ca bn
Hai núm LIVE CONTROL cho phép bn điu khin trc quan phn trình din theo thi gian thc. Bn có th gán
nhiu chc năng khác nhau cho các nút, do đó bn có th d dàng thêm biến tu vào âm thanh trong phn trình din.
Nút Assignable (Gán) cho phép bn cài đặt các chc năng yêu thích và li tt để vn hành mc độ cá nhân hóa cao
hơn.
B lp hp âm—Bàn tay trái o ca bn (PSR-SX900)
B lp hp âm cho phép bn ghi âm chui hp âm và phát li, giúp bn không cn dùng tay trái đệm hp âm và mang
li kh năng mi giúp nâng cao hơn na cht lượng phn trình din.
Cài đặt nhanh chóng và d dàng vi Danh sách phát và Lưu nh
Danh sách phát là cách mi để nhanh chóng cài đặt nhc c bt k kích thước ca repertoire. Sp xếp B nh cài đặt
thành các Danh sách phát tin li để truy xut tc thì khi đang biu din.
Kh năng m rng Tiếng và Giai điu bng phn mm Yamaha Expansion Manager
Vi phn mm Yamaha Expansion Manager trên máy tính, bn có th m rng dn ni dung có sn ca nhc c bng
cách to và cài đặt các B m rng do bn tùy chnh hoc đưc mua sn. H tr định dng WAV, AIFF, SoundFont và
thm chí là REX, để x lý các đon audio, kh năng to ra âm thanh và giai điu mi gn như là vô hn.
Chc năng Audio
Có th phát li các tp tin audio (định dng WAV hoc MP3) trên nhc c. Bn cũng có th ghi âm phn biu din ca
mình thành tp tin audio (định dng WAV hoc MP3) trc tiếp vào User hoc vào USB flash drive. Nhc c này
cũng cung cp rt nhiu chc năng nâng cao và tin li để x lý và phát li audio, bao gm chc năng Time Stretch,
cho phép phát chm hoc nhanh tp tin audio mà không làm thay đổi cao độ và chc năng Pitch Shift, cho phép bn
thay đổi cao độ
không nh hưởng đế
n tc độ phát. Chc năng Vocal Cancel (Xóa ging) gim đáng k âm lượng
ca ging trong tp tin audio, cho phép bn hát giai điu “karaoke” ch vi ging bè nhc c. Bn cũng có th gán tp
tin audio cho Multi Pad và phát li khi đang biu din, kh năng sáng to là rt ln.
Định dng tương tích vi nhc c
GM (General MIDI) là mt trong nhng định dng Tiếng ph biến nht. GM System Level 2 là mt quy
chun k thut ci tiến định dng GM gc và nâng cao kh năng tương thích d liu Bài hát. Định dng này
giúp tăng polyphony, tăng la chn Tiếng, m rng các thông s Tiếng và x lý hiu ng được tích hp.
XG là mt ci tiến đáng k ca định dng GM System Level 1, được phát trin bi Yamaha nhm
c
ung cp
thêm phn cht lượng Tiếng và các biến th, cũng như kim soát tt hơn đối vi các Tiếng và các hiu ng
để đảm bo tính tương thích ca d liu trong tương lai.
GS được phát trin bi Roland. Tương t như Yamaha XG, GS là mt ci tiến đáng k v mt k thut ca
GM đặc bit để cung cp nhiu Tiếng và B trng v
à các biến th k
hác, cũng như kim soát tt hơn đối vi
các Tiếng và các hiu ng.
Định dng Yamaha XF tăng cường tiêu chun SMF (Standard MIDI File) vi chc năng hay hơn và các b
m trong tương lai. Nhc c này có kh năng hin th li bài hát khi phát tp tin XF cha d liu li bài hát.
SFF (Style File Format) là mt định dng tp tin Giai điu gc ca Yamaha, s dng h thng chuyn đổi
độc đáo
để cung cp các kiu đệm t động cht lượng cao da trên nhiu kiu hp âm. SFF GE (Guitar
Edition) là mt định dng ci tiến ca SFF, có tính năng ci tiến chuyn nt cho các track nhc guitar.
psrsx900_om.book Page 7 Thursday, February 17, 2022 3:32 PM