User Manual

PSR-SX900/SX700 Hướng dn tham kho 39
2
Tiếng
Phn này cũng mô tc thiết lp phn phím đàn và các thiết lp liên quan đến
Tiếng mà bn có th thiết lp trên màn hình đưc m thông qua [MENU]
[Voice Setting].
Tune
Cho phép bn điu chnh các thông s liên quan đến cao độ cho mi phn phím đàn.
Voice Set Filter
Mi Tiếng được liên kết vi các thiết lp thông s Voice Set mc định ca nó, tương đương vi các thiết
lp trong màn hình Chnh sa tiếng (trang 46) đối vi các Tiếng ngoài các Tiếng Sáo organ. Mc dù theo
thông thường, các thiết lp này t động đưc m bng cách chn mt Tiếng, nhưng bn cũng có th tt
tính năng này. Ví d, nếu bn mun thay đổi Tiếng nhưng vn gi li c
ùng hiu ng Hò
a âm, hãy xóa du
kim ca “Keyboard Harmony/Arpeggio”.
Arpeggio
Arpeggio
Các thiết lp liên quan đến phn phím đàn (Voice
Setting)
Bn cũng có th m màn hình
này t [Menu] trên Màn hình
chn tiếng.
LƯU Ý
Tuning Xác định cao độ ca mi phn phím đàn.
Octave Xác định di thay đổi cao độ theo quãng tám, tăng hoc gim hơn hai quãng tám cho mi
phn phím đàn.
Portamento Time Chc năng Trượt tiếng cho phép to ra mt s trượt tiếng theo cao độ t nt đầu sang
nt kế tiếp. Thi gian trượt tiếng xác định thi gian dch chuyn cao độ. Các giá tr cao
hơn s to ra thi gian thay đổi cao độu hơn. Đặt giá
tri này thành “0” s không to ra
hiu ng gì. Thông s này kh dng vi các phn phím đàn được thiết lp thành “Mono”
(trang 47).
Quantize Xác định thi gian ca chc năng Làm tròn hp âm ri. Phn phát Hp âm ri được đồng
b hóa vi phn phát Bài hát hoc Giai điu, và các sai sót nh s đưc sa theo thi
gian này.
Hold Bt hoc tt chc năng Giu hp âm ri. Khi chc năng này đưc đặt thành “On”, bt nút
[HARMONY/ARPEGGIO] s khiến Hp âm ri tiếp tc phát ngay c sau khi th nt. Để
dng phát, nhn nút [HARMONY/ARPEGGIO] mt ln na.