User Manual
Table Of Contents
- Nội dung
- Danh sách chức năng
- Giai điệu
- Kiểu Giai điệu (Đặc điểm)
- Đăng ký tập tin vào thẻ Yêu thích
- Thay đổi Kiểu bấm hợp âm
- Các kiểu Hợp âm được nhận trong chế độ Fingered
- Sử dụng Chức năng Hướng dẫn hợp âm
- Bật/Tắt từng Kênh của Giai điệu
- Thiết lập liên quan đến phát Giai điệu
- Điều chỉnh Tempo (Tốc độ nhịp)
- Ghi âm một Chuỗi hợp âm khi dừng phát Giai điệu (Chord Looper) (PSR-SX900)
- Lưu và mở các chuỗi hợp âm tùy chỉnh của bạn (Chord Looper) (PSR-SX900)
- Tạo/Chỉnh sửa Giai điệu (Style Creator (Tạo Giai điệu))
- Tiếng
- Màn hình Voice Part Setup
- Màn hình chọn tiếng-Thiết lập liên quan
- Kiểu Tiếng (Đặc điểm)
- Đăng ký tập tin vào thẻ Yêu thích
- Thiết lập Máy đếm nhịp
- Thiết lập liên quan đến Phím đàn/Cần điều khiển
- Các thiết lập liên quan đến phần phím đàn (Voice Setting)
- Chuyển tone Cao độ theo nửa cung
- Tinh chỉnh cao độ của toàn bộ nhạc cụ (Master Tune)
- Chọn hoặc tạo thang chỉnh bước (Scale Tune)
- Thực hiện cài đặt chi tiết cho Harmony/Arpeggio
- Chỉnh sửa Tiếng (Voice Edit)
- Chỉnh sửa Tiếng Sáo Organ (Voice Edit)
- Multi Pad
- Phát lại Bài hát
- Tạo một Danh sách bài hát để Phát lại
- Sử dụng Chế độ lặp lại phát lại
- Chỉnh sửa cài đặt Nốt nhạc (Score)
- Hiển thị Lời bài hát và Thiết lập Hiển thị
- Hiển thị Văn bản và Thiết lập Hiển thị
- Sử dụng tính năng Đệm tự động với phần phát lại Bài hát MIDI
- Bật/Tắt từng Kênh của một Bài hát MIDI
- Thiết lập liên quan đến phát Bài hát
- Ghi âm/Chỉnh sửa Bài hát MIDI
- Bộ nhớ cài đặt
- Danh sách phát
- Microphone
- Bộ trộn
- Thiết lập chức năng bộ điều khiển
- Thiết lập MIDI
- Thiết lập mạng
- Utility
- Các thao tác liên quan đến Bộ mở rộng
- Các kết nối
- Chỉ mục
116 PSR-SX900/SX700 Hướng dẫn tham khảo
Overall Master Tempo Tương tự như “Master Tempo” của Live Control (trang 119).
Thay đổi tempo của Giai điệu hoặc Bài hát đang chọn. Dải tempo
khả dụng sẽ khác nhau, tùy thuộc vào Giai điệu/Bài hát được chọn.
--
Style Tempo Lock/
Reset
Nhấn pedal hoặc nút sẽ thay đổi thiết lập “Tempo” trên màn hình
Thiết lập Giai điệu từ “Reset” thành “Lock”. Nhấn lại sẽ trả thiết lập
về “Reset”.
Để biết chi tiết về Hành vi thay đổi Giai điệu “Tempo”, vui lòng xem
t
r
ang 13.
Style Tempo Hold/
Reset
Nhấn pedal hoặc nút sẽ thay đổi thiết lập “Tempo” trên màn hình
Thiết lập Giai điệu từ “Reset” thành “Hold”. Nhấn lại sẽ trả thiết lập
về “Reset”.
Để biết chi tiết về Hành vi thay đổi Giai điệu “Tempo”, vui lòng xem
trang 13.
Transpose +/- Tương tự như các nút TRANSPOSE [+]/[-]. -
Upper Octave +/- Tương tự như các nút UPPER OCTAVE [+]/[-]. -
Scale Tune Quick
Setting
Cho phép thực hiện các thiết lập Thang âm Sub (trang 43) trực tiếp.
Khi nhấn pedal hoặc nút có chức năng này được gán, hãy nhấn các
phím mong muốn và sau đó thả pedal hoặc nút. Tính năng này bật
Thang âm Sub bằng các phím bạn bấm được thiết lập thành -50
cent.
Để bỏ thiết lập Thang âm Sub, hãy nhấn pedal hoặc nút, sau đó thả
ra mà không bấm phím nào.
Scale Tune
Bypass On/Off
Tương tự như [Bypass] trên màn hình Scale Tune Main/Sub.
Khóa tạm thời toàn bộ các thiết lập Scale Tune (cả Main và Sub).
Tính năng này cho phép bạn nghe âm thanh để so sánh.
Percussion Pedal chơi nhạc cụ gõ được chọn ở cuối màn hình này (hoặc trong
cửa sổ được mở bằng các
h chạm vào “Kit”, “Category” hoặc
“Instrument”). Trong cửa sổ chọn Nhạc cụ Bộ trống, bạn cũng có
thể sử dụng phím đàn để chọn một nhạc cụ.
--
Voice Guide On/
Off
Bật hoặc tắt chức năng Voice Guide (trang 131). -
No Assign Không có chức năng nào được gán. -
Chức năng
Khả năng gán
Danh mục Chức năng Diễn giải P A R
Khi bạn chọn nhạc cụ bộ gõ bằng cách nhấn một phím trên phím đàn, tốc
độ nhấn phím của bạn sẽ quyết định âm lượng bộ gõ.
LƯU Ý