User Manual

Table Of Contents
116 PSR-SX900/SX700 Hướng dn tham kho
Overall Master Tempo Tương t như “Master Tempo” ca Live Control (trang 119).
Thay đổi tempo ca Giai điu hoc Bài hát đang chn. Di tempo
kh dng s khác nhau, tùy thuc vào Giai điu/Bài hát được chn.
--
Style Tempo Lock/
Reset
Nhn pedal hoc nút s thay đổi thiết lp “Tempo” trên màn hình
Thiết lp Giai điu t “Reset” thành “Lock”. Nhn li s tr thiết lp
v “Reset”.
Để biết chi tiết v Hành vi thay đổi Giai điu “Tempo”, vui lòng xem
t
r
ang 13.

Style Tempo Hold/
Reset
Nhn pedal hoc nút s thay đổi thiết lp “Tempo” trên màn hình
Thiết lp Giai điu t “Reset” thành “Hold”. Nhn li s tr thiết lp
v “Reset”.
Để biết chi tiết v Hành vi thay đổi Giai điu “Tempo”, vui lòng xem
trang 13.

Transpose +/- Tương t như các nút TRANSPOSE [+]/[-].  -
Upper Octave +/- Tương t như các nút UPPER OCTAVE [+]/[-].  -
Scale Tune Quick
Setting
Cho phép thc hin các thiết lp Thang âm Sub (trang 43) trc tiếp.
Khi nhn pedal hoc nút có chc năng này được gán, hãy nhn các
phím mong mun và sau đó th pedal hoc nút. Tính năng này bt
Thang âm Sub bng các phím bn bm được thiết lp thành -50
cent.
Để b thiết lp Thang âm Sub, hãy nhn pedal hoc nút, sau đó th
ra mà không bm phím nào.

Scale Tune
Bypass On/Off
Tương t như [Bypass] trên màn hình Scale Tune Main/Sub.
Khóa tm thi toàn b các thiết lp Scale Tune (c Main và Sub).
Tính năng này cho phép bn nghe âm thanh để so sánh.

Percussion Pedal chơi nhc cđược chn cui màn hình này (hoc trong
ca s được m bng các
h chm vào “Kit”, “Category” hoc
“Instrument”). Trong ca s chn Nhc c B trng, bn cũng có
th s dng phím đàn để chn mt nhc c.
--
Voice Guide On/
Off
Bt hoc tt chc năng Voice Guide (trang 131).  -
No Assign Không có chc năng nào được gán. - 
Chc năng
Kh năng gán
Danh mc Chc năng Din gii P A R
Khi bn chn nhc c b gõ bng cách nhn mt phím trên phím đàn, tc
độ nhn phím ca bn s quyết định âm lượng b gõ.
LƯU Ý