User Manual

Table Of Contents
PSR-SX900/SX700 Hướng dn tham kho 121
11
Thiết lp MIDI
2 Nếu mun, hãy chnh sa các thông s MIDI theo mu MIDI đã chn bước 1 trong
màn hình thiết lp liên quan.
System: Để thiết lp các thông s liên quan đến H thng MIDI. .................................. trang 122
Transmit: Để thiết lp các thông s liên quan đến Truyn MIDI. .................................... trang 123
Receive: Để thiết lp các thông s liên quan đến Nhn MIDI. ........................................ trang 124
On Bass Note: Để chn các kênh MIDI qua đó d liu MIDI t thiết b MIDI bên
ngoài s được s dng để phát hin nt bass để phát Giai điu.
....................................................................................................................................... trang 125
Chord Detect: Để chn các kênh MIDI qua đó d liu t th
iết b MID
I bên ngoài
s được s dng để phát hin kiu hp âm để phát Giai điu.
....................................................................................................................................... trang 125
3 Khi bn hoàn tt chnh sa mi màn hình, hãy chm vào
(Save) để lưu các thiết lp MIDI làm mu MIDI gc.
Mu MIDI lp trình sn
Có th lưu các mu MIDI gc
ca bn dưới dng mt tp tin
vào USB flash drive. Trên màn
hình được m thông qua
[MENU] [Utility] [Factory
Reset/Backup] trang 2/2,
hãy chm vào [Save] ca
“MIDI” để thc hin thao tác
Lưu (trang 133).
LƯU Ý
All Parts Truyn tt c các phn, bao gm các phn bàn phím (Right 1–3, và Left), tr các
phn Bài hát.
KBD & STYLE V cơ bn, cũng ging như “All Parts”, ch khác cách qun lý các phn bàn phím.
Các phn bên tay phi được x lý dưới dng “Upper” thay vì Chính và Lp, và
phn bên trái được x lý dưới dng “Lower”.
Master KBD
(Master Keyboard)
Trong thiết lp này, các chc năng ca nhc c là phím đàn “master” (ch), chơi và
điu khin mt hoc nhiu b to tone đư
c kết ni ho
c các thiết b khác (nhưy
tính/sequencer).
Song Mi kênh truyn phát được đặt tương ng vi các kênh Bài hát t 1–16. Được s
dng để phát d liu Bài hát vi b to tone bên ngoàiđể ghi âm d liu Bài hát
vào b sequencer bên ngoài.
Clock Ext.
(Clock External)
Phát hoc ghi âm (Bài hát, Giai điu, v.v.) s đồng b vi đồng h MIDI bên ngoài
thay vì đồng h bên trong nhc c. Mu này nên được dùng khi bn mun điu
kh
in te
mpo (đồng b hóa) t thiết b MIDI được kết ni.
MIDI Accord1
(MIDI Accordion 1)
Đàn MIDI accordion cho phép bn truyn d liu MIDI và chơi b to tone được kết
ni t phím dán và các nút bass/hp âm ca đàn accordion. Mu này cho phép
điu khin phn biu din chơi đàn và phát Giai điu t đàn MIDI Accordion.
MIDI Accord2
(MIDI Accordion 2)
V cơ bn, cũng ging như “MIDI Accord1” bên trên, vi ngoi l là các nt hp
âm/b
ass bn chơi bng tay trái trên đàn MIDI Accordion cũng ghi nhn là các event
nt MIDI.
MIDI Pedal1 Các đơn v pedal MIDI cho phép bn chơi các b to tone được kết ni bng chân
(đặc bit tin li để chơi các phn bass đơn nt). Mu này cho phép bn chơi/điu
khin hp âm ch trong phn phát Giai điu bng thiết b pedal MIDI.
MIDI Pedal2 Mu này cho phép bn chơi phn bass cho phát li Giai điu bng thiết b pedal
MIDI.
MIDI OFF Không có tín hiu MIDI được gi hoc được nhn.