User Manual
Table Of Contents
- Nội dung
- Danh sách chức năng
- Giai điệu
- Kiểu Giai điệu (Đặc điểm)
- Đăng ký tập tin vào thẻ Yêu thích
- Thay đổi Kiểu bấm hợp âm
- Các kiểu Hợp âm được nhận trong chế độ Fingered
- Sử dụng Chức năng Hướng dẫn hợp âm
- Bật/Tắt từng Kênh của Giai điệu
- Thiết lập liên quan đến phát Giai điệu
- Điều chỉnh Tempo (Tốc độ nhịp)
- Ghi âm một Chuỗi hợp âm khi dừng phát Giai điệu (Chord Looper) (PSR-SX900)
- Lưu và mở các chuỗi hợp âm tùy chỉnh của bạn (Chord Looper) (PSR-SX900)
- Tạo/Chỉnh sửa Giai điệu (Style Creator (Tạo Giai điệu))
- Tiếng
- Màn hình Voice Part Setup
- Màn hình chọn tiếng-Thiết lập liên quan
- Kiểu Tiếng (Đặc điểm)
- Đăng ký tập tin vào thẻ Yêu thích
- Thiết lập Máy đếm nhịp
- Thiết lập liên quan đến Phím đàn/Cần điều khiển
- Các thiết lập liên quan đến phần phím đàn (Voice Setting)
- Chuyển tone Cao độ theo nửa cung
- Tinh chỉnh cao độ của toàn bộ nhạc cụ (Master Tune)
- Chọn hoặc tạo thang chỉnh bước (Scale Tune)
- Thực hiện cài đặt chi tiết cho Harmony/Arpeggio
- Chỉnh sửa Tiếng (Voice Edit)
- Chỉnh sửa Tiếng Sáo Organ (Voice Edit)
- Multi Pad
- Phát lại Bài hát
- Tạo một Danh sách bài hát để Phát lại
- Sử dụng Chế độ lặp lại phát lại
- Chỉnh sửa cài đặt Nốt nhạc (Score)
- Hiển thị Lời bài hát và Thiết lập Hiển thị
- Hiển thị Văn bản và Thiết lập Hiển thị
- Sử dụng tính năng Đệm tự động với phần phát lại Bài hát MIDI
- Bật/Tắt từng Kênh của một Bài hát MIDI
- Thiết lập liên quan đến phát Bài hát
- Ghi âm/Chỉnh sửa Bài hát MIDI
- Bộ nhớ cài đặt
- Danh sách phát
- Microphone
- Bộ trộn
- Thiết lập chức năng bộ điều khiển
- Thiết lập MIDI
- Thiết lập mạng
- Utility
- Các thao tác liên quan đến Bộ mở rộng
- Các kết nối
- Chỉ mục
122 PSR-SX900/SX700 Hướng dẫn tham khảo
Phần giải thích tại đây áp dụng khi bạn mở màn hình “System” trong bước 2 trên trang 121.
System—Thiết lập hệ thống MIDI
Clock Xác định xem nhạc cụ được điều khiển bằng xung nhịp bên trong (“Internal”) nhạc
cụ hay bằng tín hiệu xung nhịp MIDI (“MIDI”, “USB1”, “USB2”, và “Wireless LAN”)
nhận được từ thiết bị bên ngoài. “Internal” là thiết lập Xung nhịp thông thường khi
nhạc cụ được sử dụng độc lập hoặc là phím đàn chủ để điều khiển các thiết bị bên
ngoài khác. Nếu bạn sử dụng nhạc cụ với bộ sequencer bên ngoài, máy tính MIDI
hoặc thiết bị MIDI khác và bạn m
uốn đồng bộ đàn với thiết bị đó thì hãy đặt thông số
này thành thiết lập phù hợp: “MIDI”, “USB1”, “USB2”, hoặc “Wireless LAN”. Trong
trường hợp này, hãy đảm bảo rằng thiết bị bên ngoài được kết nối đúng cách (ví dụ
được nối vào cổng kết nối MIDI IN của nhạc cụ) và thiết bị đó đang truyền đúng tín
hiệu đồng hồ MIDI. Khi được thiết lập để điều k
hiển bằng
thiết bị ngoài (“MIDI”,
“USB1”, “USB2”, hoặc “Wireless LAN”), Tempo sẽ được chỉ báo là “EXT.” trong màn
hình Tempo.
Transmit Clock Bật hoặc tắt truyền đồng hồ MIDI (F8). Khi đặt thành “Off”, sẽ không có đồng hồ
MIDI hoặc dữ liệu Phát/Dừng được truyền cho dù Bài hát hoặc Giai điệu đang được
phát.
Transpose MIDI Input Xác định xem thiết lập chuyển tone của nhạc cụ có được áp dụng cho các event nốt
nhận từ thiết bị ngoài thông qua MIDI hay không.
Start/Stop Xác định
xem các thông điệp F
A (bắt đầu) và FC (dừng) đang đến có ảnh hưởng
đến phần phát Bài hát hoặc Giai điệu hay không.
Local Control Bật hoặc tắt Local Control cho từng phần. Khi Local Control được đặt thành “On”,
phím đàn của nhạc cụ sẽ điều khiển bộ tạo tone riêng (cục bộ), cho phép Tiếng bên
trong được phát trực tiếp từ phím đàn. Nếu bạn đặt Local thành “Off” thì phím đàn
và các bộ điều khiển sẽ đư
ợc n
gắt kết nối từ bên trong khỏi phần bộ tạo tone của
nhạc cụ để không có tiếng phát ra khi bạn chơi đàn hoặc sử dụng bộ điều khiển. Ví
dụ, chức năng này cho phép bạn sử dụng sequencer MIDI bên ngoài để phát Tiếng
bên trong của nhạc cụ và sử dụng phím đàn nhạc cụ để ghi nốt vào sequencer bên
ngoài và/hoặc phát bộ tạo tone bên ngoài.
System
Exclusive
Message
Transmit Xác định xem các thông báo Dành riêng cho hệ thống
MIDI có đư
ợc truyền (Bật)
hay không (Tắt) từ nhạc cụ này.
Receive Xác định xem các thông báo Dành riêng cho hệ thống MIDI có được nhận ra (Bật)
hay không (Tắt) bởi nhạc cụ này.
Chord
System
Exclusive
Message
Transmit Xác đinh xem dữ liệu dành riêng cho hợp âm MIDI (Dò hợp âm: hợp âm gốc và kiểu
hợp âm) được truyền (Bật) hay không (Tắt) từ nhạc cụ này.
Receive Xác đinh xem dữ liệu dành riêng cho hợp âm MIDI (Dò hợp âm: hợp âm gốc và kiểu
hợp âm) được nhận ra (Bật) hay không (Tắt) bởi nhạc cụ này.
Khi Đồng hồ được thiết lập thành thông số khác “Internal”, bạn không thể điều khiển Giai
điệu, Bài hát, Máy đếm nhịp và Tempo bằng các nút trên nhạc cụ này.
LƯU Ý
“Wireless LAN” được hiển thị khi kết nối USB Wireless LAN adaptor (bán riêng). USB wire-
less LAN adaptor có thể không khả dụng, tùy thuộc vào vùng của bạn.
LƯU Ý