User Manual
Table Of Contents
- Nội dung
- Danh sách chức năng
- Giai điệu
- Kiểu Giai điệu (Đặc điểm)
- Đăng ký tập tin vào thẻ Yêu thích
- Thay đổi Kiểu bấm hợp âm
- Các kiểu Hợp âm được nhận trong chế độ Fingered
- Sử dụng Chức năng Hướng dẫn hợp âm
- Bật/Tắt từng Kênh của Giai điệu
- Thiết lập liên quan đến phát Giai điệu
- Điều chỉnh Tempo (Tốc độ nhịp)
- Ghi âm một Chuỗi hợp âm khi dừng phát Giai điệu (Chord Looper) (PSR-SX900)
- Lưu và mở các chuỗi hợp âm tùy chỉnh của bạn (Chord Looper) (PSR-SX900)
- Tạo/Chỉnh sửa Giai điệu (Style Creator (Tạo Giai điệu))
- Tiếng
- Màn hình Voice Part Setup
- Màn hình chọn tiếng-Thiết lập liên quan
- Kiểu Tiếng (Đặc điểm)
- Đăng ký tập tin vào thẻ Yêu thích
- Thiết lập Máy đếm nhịp
- Thiết lập liên quan đến Phím đàn/Cần điều khiển
- Các thiết lập liên quan đến phần phím đàn (Voice Setting)
- Chuyển tone Cao độ theo nửa cung
- Tinh chỉnh cao độ của toàn bộ nhạc cụ (Master Tune)
- Chọn hoặc tạo thang chỉnh bước (Scale Tune)
- Thực hiện cài đặt chi tiết cho Harmony/Arpeggio
- Chỉnh sửa Tiếng (Voice Edit)
- Chỉnh sửa Tiếng Sáo Organ (Voice Edit)
- Multi Pad
- Phát lại Bài hát
- Tạo một Danh sách bài hát để Phát lại
- Sử dụng Chế độ lặp lại phát lại
- Chỉnh sửa cài đặt Nốt nhạc (Score)
- Hiển thị Lời bài hát và Thiết lập Hiển thị
- Hiển thị Văn bản và Thiết lập Hiển thị
- Sử dụng tính năng Đệm tự động với phần phát lại Bài hát MIDI
- Bật/Tắt từng Kênh của một Bài hát MIDI
- Thiết lập liên quan đến phát Bài hát
- Ghi âm/Chỉnh sửa Bài hát MIDI
- Bộ nhớ cài đặt
- Danh sách phát
- Microphone
- Bộ trộn
- Thiết lập chức năng bộ điều khiển
- Thiết lập MIDI
- Thiết lập mạng
- Utility
- Các thao tác liên quan đến Bộ mở rộng
- Các kết nối
- Chỉ mục
PSR-SX900/SX700 Hướng dẫn tham khảo 25
1
Giai điệu
Target Ch Chọn kênh đích cần chỉnh sửa. Mọi mục, trừ mục “Groove” sẽ được áp dụng cho kênh được chỉ định
tại đây.
Groove Cho phép bạn thêm sự sôi nổi cho âm nhạc hoặc thay đổi “cảm nhận” của nhịp bằng cách chuyển
dịch đáng kể thời gian (đồng hồ) của Giai điệu. Thiết lập Groove được áp dụng cho toàn bộ các kênh
của Đoạn được chọn.
Original Beat Chỉ định n
hịp được áp dụng định thời gian Groove. Nói cách khác, nếu “8 Beat”
được chọn, thời gian Groove sẽ được áp dụng cho nốt 8; nếu “12 Beat” được chọn,
thời gian Groove sẽ được áp dụng cho các nhóm ba nốt 8.
Beat
Converter
Thay đổi thực tế thời gian của các nhịp (được chỉ định trong thông số “Original Beat”
bên trên) thành giá trị được chọn. Ví dụ, khi Original Beat được đặt thành “8 Beat” và
Beat Converter được đặt thành “12” thì tất cả các nốt 8 trong đoạn sẽ được chuyển
dịch s
ang thời gian nhóm ba nốt 8. Bộ chuyển nhịp “16A” và “16B” xuất hiện khi
Original Beat được đặt thành “12 Beat” là các biến thể khác nhau trên thiết lập nốt 16.
Swing Tạo cảm giác “sôi nổi” bằng cách dịch thời gian của các nhịp đệm, tùy thuộc vào
thông số “Original Beat” bên trên. Ví dụ, nếu giá trị Original Beat được chỉ định là
“8 Beat” thì thông số Swing sẽ làm chậm có chọn lọc các nhịp 2, 4, 6 và 8 của từng
ô nhịp để tạo cảm giác sôi nổi. Các thiết lập từ “A” đến
“E” sẽ tạo các mức độ sôi nổi
khác nhau, với thiết lập “A” khó thấy nhất và “E” rõ ràng nhất.
Fine Chọn nhiều “mẫu” Groove để áp dụng cho đoạn được chọn. Thiết lập “Push” khiến
một số nhịp được chơi sớm, trong khi thiết lập “Heavy” sẽ làm chậm thời gian của
một số nhịp. Các thiết lập được đánh số (2, 3, 4, 5) xác định nhịp nào sẽ bị ảnh
hưởng. Tất cả các nhịp đến nhịp được chọn—nhưng không bao gồm nhịp đầu
tiên—sẽ được chơi sớm hoặc chơi chậm (ví dụ như nhịp 2 và 3, nếu “3” được
chọn). Trong mọi trường hợp các kiểu “A” sẽ tạo hiệu ứng nhỏ nhất, các kiểu “B” sẽ
tạo hiệu ứng trung bình và các kiểu “C” sẽ tạo hiệu ứng lớn nhất.
D
y
namics Thông số này thay đổi tốc độ/âm lượng (hoặc độ nhấn) của một số nốt khi phát Giai điệu. Có thể áp
dụng thiết lập Dynamics cho từng kênh riêng hoặc toàn bộ các kênh của Giai điệu được chọn.
Accent Type Xác định kiểu nhấn được áp dụng—nói cách khác, những nốt nào sẽ được nhấn.
Strength Xác định mức độ mạnh áp dụng cho Accent Type (bên trên). Giá trị càng cao, hiệu
ứng càng mạnh.
Expand/
Compress
Mở rộng hoặc nén dải giá trị tốc độ. Giá trị lớn hơn 100% sẽ mở rộng dải cường độ
nốt nhạc, giá trị thấp hơn 100% sẽ nén cường độ nốt nhạc.
Boost/Cut Tăng hoặc cắt mọi giá trị tốc độ. Giá trị trên 100% sẽ tăng tốc độ chung, giá trị dưới
100% sẽ giảm tốc độ chung.
Apply To All
Channels
Khi đặt thành “On”, các thiết lập trong màn hình này sẽ được áp dụng c
ho mọi kênh
của Đoạn hiện hành.
Khi đặt thành “Off”, các thiết lập trong màn hình này sẽ được áp dụng cho mọi kênh
được chỉ định tại “Target Ch” trong màn hình “Channel Edit”.
Quantize Tương tự như trong Ghi âm nhiều phần MIDI (trang 75), với ngoại lệ là hai thông số có thêm bên dưới.
Velocity Tăng hoặc cắt tốc độ của tất cả các nốt trong kênh được chỉ định, theo tỷ lệ phần trăm được chỉ định
tại đây.
Bar Copy Chức năng này cho phép dữ liệu được sao chép từ một ô nhịp hoặc nhóm ô nhịp sang địa điểm khác
bên trong kênh được chỉ định.
Source Top Chỉ định các ô nhịp đầu (Source Top) và cuối (Source Last) trong vùng cần sao
chép.
Source Last
Destination Chỉ định ô nhịp đầu tiên của vị trí đích có dữ liệu được sao chép vào.
Bar Clear Chức năng này xóa mọi dữ liệu trong dải ô nhịp chỉ định trong kênh được chọn.
Remove
Event
Chức năn
g này cho phép bạn xóa các event cụ thể khỏi kênh đã chọn.
Giai điệu đã chỉnh sửa sẽ mất nếu bạn đổi sang Giai điệu khác hoặc ngắt điện nguồn của nhạc cụ mà không thực hiện thao
tác Lưu (bước 7 trên trang 19).
Các nốt tám có swing
Các nốt mười sáu có swing
THÔNG BÁO