User Manual

Table Of Contents
PSR-SX900/SX700 Hướng dn tham kho 25
1
Giai điu
Target Ch Chn kênh đích cn chnh sa. Mi mc, tr mc “Groove” s được áp dng cho kênh được ch định
ti đây.
Groove Cho phép bn thêm s sôi ni cho âm nhc hoc thay đổi “cm nhn” ca nhp bng cách chuyn
dch đáng k thi gian (đồng h) ca Giai điu. Thiết lp Groove được áp dng cho toàn b các kênh
ca Đon đưc chn.
Original Beat Ch định n
hp được áp dng định thi gian Groove. Nói cách khác, nếu “8 Beat”
được chn, thi gian Groove s được áp dng cho nt 8; nếu “12 Beat” được chn,
thi gian Groove s được áp dng cho các nhóm ba nt 8.
Beat
Converter
Thay đổi thc tế thi gian ca các nhp (được ch định trong thông s “Original Beat”
bên trên) thành giá tr đưc chn. Ví d, khi Original Beat được đặt thành “8 Beat” và
Beat Converter được đặt thành “12” thì tt cc nt 8 trong đon s được chuyn
dch s
ang thi gian nhóm ba nt 8. B chuyn nhp “16A” và “16B” xut hin khi
Original Beat được đặt thành “12 Beat” là các biến th khác nhau trên thiết lp nt 16.
Swing To cm giác “sôi ni” bng cách dch thi gian ca các nhp đệm, tùy thuc vào
thông s “Original Beat” bên trên. Ví d, nếu giá tr Original Beat được ch định là
“8 Beat” thì thông s Swing s làm chm có chn lc các nhp 2, 4, 6 và 8 ca tng
ô nhp để to cm giác sôi ni. Các thiết lp t “A” đến
“E” s to các mc độ sôi ni
khác nhau, vi thiết lp “A” khó thy nht và “E” rõ ràng nht.
Fine Chn nhiu “mu” Groove để áp dng cho đon được chn. Thiết lp “Push” khiến
mt s nhp được chơi sm, trong khi thiết lp “Heavy” s làm chm thi gian ca
mt s nhp. Các thiết lp được đánh s (2, 3, 4, 5) xác định nhp nào s b nh
hưởng. Tt c các nhp đến nhp được chn—nhưng không bao gm nhp đầu
tiên—s được chơi sm hoc chơi chm (ví d như nhp 2 và 3, nếu “3” đưc
chn). Trong mi trường hp các kiu “A” s to hiu ng nh nht, các kiu “B” s
to hiu ng trung bình và các kiu “C” s to hiu ng ln nht.
D
y
namics Thông s này thay đổi tc độ/âm lượng (hoc độ nhn) ca mt s nt khi phát Giai điu. Có th áp
dng thiết lp Dynamics cho tng kênh riêng hoc toàn b các kênh ca Giai điu được chn.
Accent Type Xác định kiu nhn được áp dng—nói cách khác, nhng nt nào s được nhn.
Strength Xác định mc độ mnh áp dng cho Accent Type (bên trên). Giá tr càng cao, hiu
ng càng mnh.
Expand/
Compress
M rng hoc nén di giá tr tc độ. Giá tr ln hơn 100% s m rng di cường độ
nt nhc, giá tr thp hơn 100% s nén cường độ nt nhc.
Boost/Cut Tăng hoc ct mi giá tr tc độ. Giá tr trên 100% s tăng tc độ chung, giá tr dưới
100% s gim tc độ chung.
Apply To All
Channels
Khi đặt thành “On”, các thiết lp trong màn hình này s được áp dng c
ho mi kênh
ca Đon hin hành.
Khi đặt thành “Off”, các thiết lp trong màn hình này s được áp dng cho mi kênh
được ch định ti “Target Ch” trong màn hình “Channel Edit”.
Quantize Tương t như trong Ghi âm nhiu phn MIDI (trang 75), vi ngoi l là hai thông s có thêm bên dưới.
Velocity Tăng hoc ct tc độ ca tt c các nt trong kênh được ch định, theo t l phn trăm đưc ch định
ti đây.
Bar Copy Chc năng này cho phép d liu đưc sao chép t mt ô nhp hoc nhóm ô nhp sang địa đim khác
bên trong kênh được ch định.
Source Top Ch định các ô nhp đầu (Source Top) và cui (Source Last) trong vùng cn sao
chép.
Source Last
Destination Ch định ô nhp đầu tiên ca v trí đích có d liu được sao chép vào.
Bar Clear Chc năng này xóa mi d liu trong di ô nhp ch định trong kênh được chn.
Remove
Event
Chc năn
g này cho phép bn xóa các event c th khi kênh đã chn.
Giai điu đã chnh sa s mt nếu bn đổi sang Giai điu khác hoc ngt đin ngun ca nhc ckhông thc hin thao
tác Lưu (bước 7 trên trang 19).
Các nt tám có swing
Các nt mười sáu có swing
THÔNG BÁO