User Manual
Table Of Contents
- Nội dung
- Danh sách chức năng
- Giai điệu
- Kiểu Giai điệu (Đặc điểm)
- Đăng ký tập tin vào thẻ Yêu thích
- Thay đổi Kiểu bấm hợp âm
- Các kiểu Hợp âm được nhận trong chế độ Fingered
- Sử dụng Chức năng Hướng dẫn hợp âm
- Bật/Tắt từng Kênh của Giai điệu
- Thiết lập liên quan đến phát Giai điệu
- Điều chỉnh Tempo (Tốc độ nhịp)
- Ghi âm một Chuỗi hợp âm khi dừng phát Giai điệu (Chord Looper) (PSR-SX900)
- Lưu và mở các chuỗi hợp âm tùy chỉnh của bạn (Chord Looper) (PSR-SX900)
- Tạo/Chỉnh sửa Giai điệu (Style Creator (Tạo Giai điệu))
- Tiếng
- Màn hình Voice Part Setup
- Màn hình chọn tiếng-Thiết lập liên quan
- Kiểu Tiếng (Đặc điểm)
- Đăng ký tập tin vào thẻ Yêu thích
- Thiết lập Máy đếm nhịp
- Thiết lập liên quan đến Phím đàn/Cần điều khiển
- Các thiết lập liên quan đến phần phím đàn (Voice Setting)
- Chuyển tone Cao độ theo nửa cung
- Tinh chỉnh cao độ của toàn bộ nhạc cụ (Master Tune)
- Chọn hoặc tạo thang chỉnh bước (Scale Tune)
- Thực hiện cài đặt chi tiết cho Harmony/Arpeggio
- Chỉnh sửa Tiếng (Voice Edit)
- Chỉnh sửa Tiếng Sáo Organ (Voice Edit)
- Multi Pad
- Phát lại Bài hát
- Tạo một Danh sách bài hát để Phát lại
- Sử dụng Chế độ lặp lại phát lại
- Chỉnh sửa cài đặt Nốt nhạc (Score)
- Hiển thị Lời bài hát và Thiết lập Hiển thị
- Hiển thị Văn bản và Thiết lập Hiển thị
- Sử dụng tính năng Đệm tự động với phần phát lại Bài hát MIDI
- Bật/Tắt từng Kênh của một Bài hát MIDI
- Thiết lập liên quan đến phát Bài hát
- Ghi âm/Chỉnh sửa Bài hát MIDI
- Bộ nhớ cài đặt
- Danh sách phát
- Microphone
- Bộ trộn
- Thiết lập chức năng bộ điều khiển
- Thiết lập MIDI
- Thiết lập mạng
- Utility
- Các thao tác liên quan đến Bộ mở rộng
- Các kết nối
- Chỉ mục
4 PSR-SX900/SX700 Hướng dẫn tham khảo
Danh sách chức năng
Phần này giải thích cơ bản và cô đọng những thao tác bạn có thể thực hiện trong màn hình được mở
bằng cách nhấn các nút trên bảng điều khiển hoặc bằng cách chạm vào từng biểu tượng trên màn
hình Menu.
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo trang nêu bên dưới hoặc xem Hướng dẫn sử dụng. Ký hiệu “”
cho biết chức năng này được mô tả trong Hướng dẫn sử dụng.
Màn hình được truy cập bằng các nút trên bảng điều khiển
Các chức năng của
m
àn hình Menu
Màn hình Nút truy cập Diễn giải Trang
Hướng
dẫn sử
dụng
Home
[DIRECT ACCESS] +
[EXIT]
Điểm khởi đầu của cấu trúc hiển thị của nhạc cụ, là nơi cung cấp
thông tin sơ bộ về mọi thiết lập hiện hành.
-
Menu [MENU]
Bạn có thể mở menu cho các chức năng khác nhau được liệt kê
bên dưới bằng cách chạm vào từng biểu tượng.
-
Style Selection Các nút chọn bộ STYLE Để chọn tập tin Giai điệu (Style). -
Song Player SONG [PLAYER] Để điều
khiển phát
Bài hát. 57
Playlist [PLAYLIST] Để chọn và chỉnh sửa Danh sách phát và quản lý repertoire. 91
Song Recording SONG [RECORDING] Để ghi âm phần biểu diễn của bạn. 68
Mixer [MIXER/EQ]
Để điều chỉnh các thông số cho từng phần như âm lượng, pan và
EQ. Màn hình này cũng cho phép bạn điều chỉnh các phần điều
khiển âm thanh tổng như Master Compressor và Master EQ.
102
Voice Selection
Các nút chọn PART
SELECT [LEFT]–[RIGHT 3],
chọn bộ VOICE
Để gán Tiếng (Voice) cho từng phần phím đàn. -
Multi Pad
Selection
MULTI PAD CONTROL
[SELECT]
Để chọn Multi Pad. 56
Registration
Memory Bank
Selection
REGIST BANK SELECT
[-] và [+]
Để chọn các Registration Memory Bank. 87
Registration
Memory window
[MEMORY] Để ghi thiết lập bảng điều khiển hiện hành. -
Menu Diễn giải Trang
Hướng
dẫn sử
dụng
Channel On/Off Để bật và tắt mỗi kênh của Giai điệu hoặc Bài hát MIDI. 11, 64 -
Voice Part Setup
Để xác định thiết lập Tiếng hiện tại và thực hiện thiết lập liên quan đến Tiếng như
các Hiệu ứng.
32 -
Line Out (PSR-SX900) Xác định cổng nào được dùng để xuất từng phần và từng nhạc cụ trống & gõ. 136 -
Score Để hiển thị nốt nhạc (bản nhạc) của Bài hát MIDI hiện hành. 59
Ly
r
ics Để hiển thị lời bài hát của Bài hát hiện hành. 61
Text Viewer Để hiển thị tập tin văn bản được tạo trên máy tính của bạn. 62 -
Chord Looper (PSR-SX900) Để ghi âm chuỗi hợp âm và phát lại theo vòng lặp. 14, 15
Mic Setting Để thực hiện thiết lập âm thanh microphone. 93
Vocal Harmony (PSR-SX900)
Để thêm hiệu ứng Vocal Harmony vào phần hát của bạn. Bạn có thể chỉnh sửa
Vocal Harmony và lưu dưới dạng hòa âm gốc.
96, 100
Kb
d
Harmony/Arp
Để thêm hiệu ứng Hòa âm/Hợp âm rải vào đoạn bên tay phải của phím đàn. Bạn
có thể cài đặt các thông số như kiểu Hòa âm/Hợp âm rải.
44
Split & Fingering
Để thiết lập Điểm chia đoạn hoặc thay đổi Kiểu bấm hợp âm và vùng Phát hiện
hợp âm.
8
Regist Sequence Xác định trình tự mở thiết lập Bộ nhớ cài đặt khi sử dụng bàn đạp. 87 -
Reg
i
st Freeze
Xác định (các) mục không đổi ngay cả khi bạn mở thiết lập bảng điều khiển trong
Bộ nhớ cài đặt.
86 -
Tempo
Để điều chỉnh tempo của Bài hát MIDI, Giai điệu hoặc Máy đếm nhịp. Có thể thực
hiện cùng thao tác như sử dụng các nút TEMPO [-]/[+] và [RESET/TAP TEMPO]
trên màn hình.
13