User Manual

Table Of Contents
6 PSR-SX900/SX700 Hướng dn tham kho
1
1
Giai điu
Mc lc
Kiu Giai điu (Đặc đim)................................................................................................................... 6
Đăng ký tp tin vào thu thích ..................................................................................................... 7
• Xóa các tp tin khi th Yêu thích.................................................................................................. 7
Thay đổi Kiu bm hp âm................................................................................................................ 8
Các kiu Hp âm được nhn trong chế độ Fingered...................................................................... 9
S dng Chc năng Hướng dn hp âm ...................................................................................... 10
Bt/Tt tng Kênh ca Giai điu ..................................................................................................... 11
Thiết lp liên quan đến phát Giai điu ............................................................................................ 12
• Setting.......................................................................................................................................... 12
• Change Behavior ......................................................................................................................... 13
Điu chnh T
e
mpo (Tc độ nhp) ..................................................................................................... 13
Ghi âm mt Chui hp âm khi dng phát Giai điu (Chord Looper) (PSR-SX900).................... 14
Lưu và m các chui hp âm tùy chnh ca bn (Chord Looper) (PSR-SX900)........................ 15
• Ghi nh d liu Chord Looper được ghi âm................................................................................ 15
• Lưu d liu đã ghi âm dưới dng mt tp tin Bank tiếng............................................................. 16
• M li tp tin Chord Looper Bank và phát li Giai điu cùng Chui hp âm ............................... 16
• Chnh sa Chord Looper Bank (Xut, Nhp, Xóa)....................................................................... 17
To/Chnh
sa G
iai điu (Style Creator (To Giai điu))............................................................... 18
• Cu trúc d liu ca Giai điu—Có cha các Source Pattern..................................................... 18
• Các bước cơ bn để to Giai điu............................................................................................... 19
• Ghi âm thi gian thc .................................................................................................................. 20
• Ghi âm tng bước........................................................................................................................ 23
• Assembly—Gán Source Pattern vào mi kênh............................................................................ 24
• Channel Edit................................................................................................................................. 24
• SFF Edit—Thc hin các thiết lp định dng tp tin giai điu ..................................................... 26
• Chnh sa phn trng ca Giai điu (Dru
m Setup)......
................................................................ 30
Kiu Giai điu c th được ch báo phn trên bên trái tên ca Giai điu
trong Màn hình chn giai điu. Thuc tính xác định các Giai điu này và
li đim biu din ca chúng được mô t dưới đây.
Kiu Giai điu (Đặc đim)
Session Để biết thông tin v các kiu này, hãy tham kho phn “Thuc tính ca Giai điu” trong
Hướng dn s dng.
Free Play
DJ
+Audio (PSR-SX900) Các Audio Style (Giai điu) (+Audio) được sn xut đặc bit bng cách thêm nhng bn ghi
âm audio ca các nhc công phòng thu khi chơi ti các phòng thu âm khác nhau trên thế
gii. Chc năng này b sung cm giác, không khí và s m áp cho b trng và b gõ ca
Giai điu, giúp gia tăng kh năng biu cm ca p
hn biu din ca b
n. Đặc bit, chc năng
này gi li được sc thái và nhp điu tinh tế mà bn khó lòng tái to được bng b trng/b
gõ có sn. Công ngh Time Stretch ca Yamaha cho phép audio phát theo các thay đổi
tempo mà không cn thay đổi cao độ, vì vy tt c s được đồng b mt cách hoàn ho.
Nhc c này có th phát li và điu khin Audio Style (Giai điu
); tuy nhiên, d liu đó
kh
ông được kèm theo nhc c theo mc định. Bn có th ti các Audio Style (Giai điu)
hoc các B m rng có cha Audio Style (Giai điu) trên trang web ca Yamaha.
•Nếu tempo được thiết lp trên 160% làm mc định thì phn audio s b tt tiếng.
•Lưu ý rng Audio Style (Giai điu) có th mt nhiu thi gian hơn để ti so vi các ni dung khác và
chúng có th có nhng hn chế nht định và khác so vi các chc năng c th mà bn có th x lý.
LƯU Ý