User Manual

Table Of Contents
60 PSR-SX900/SX700 Hướng dn tham kho
Thiết lp xem
T màn hình được m thông qua (View Setting), bn có th thiết lp các thông s liên quan đến vic
xem nt nhc.
Thiết lp chi tiết
T màn hình được m thông qua (Detail Setting), bn có th thiết lp thêm các thông s chi tiết.
Size Thay đổi kích thước ca nt nhc.
Left Bt hoc tt ch báo ca nt nhc bên tay trái. Nếu ch báo “-” xut hin ti thông s này và
không kh dng, hãy vào màn hình “Thiết lp chi tiết” (trang 60), sau đó thiết lp Ch Trái
thành bt k kênh nào ngoi tr “Auto”. Hoc, trên màn hình được m thông qua [MENU]
[Song Setting] [Part Ch], sau đó thiết lp Trái thành bt k kênh nào ngoi tr “Off”
(trang 66).
Right Bt hoc tt ch báo ca nt n
hc bên tay phi.
Chord Bt hoc tt ch báo ca các hp âm. Nếu Bài hát hin hành không cha d liu hp âm
thì không có thông tin hp âm nào được hin th, ngay c khi đánh du phn này.
Lyrics Bt hoc tt ch báo ca Li bài hát. Nếu Bài hát hin hành không cha d liu li bài hát
thì không có li bài hát nào được hin th, ngay c khi đánh du phn này. Nếu Bài hát
cha các event Bàn đạp, chm vào đây s c
huyn đổi gia “Lyrics” và “Pedal”. Khi đánh
du “Pedal”, các event Bàn đạp s được hin th trên màn hình, thay vì hin th Li bài
hát.
Note Bt hoc tt ch báo tên Nt. Khi đánh du mc này, tng tên nt được hin th phía trái
ca mi nt. Nếu Bài hát cha các event Kiu bm, chm vào đây s chuyn đổi gia
“Note” và “Fingering”. Khi đánh du “Fingering”, các event Kiu bm s được hin th tr
ên
n hình, thay vì hin th tên Nt.
Color Khi đánh du mc này, các nt trong màn hình s hin th bng màu định danh (C: đỏ,
D: vàng, E: lc, F: cam, G: lam, A: tía và B: xám).
Right Ch Xác định kênh MIDI nào trong d liu Bài hát MIDI được s dng cho phn bên tray trái/
tay phi. Thiết lp này tr vAuto” khi Bài hát khác được chn.
Auto:c kênh MIDI trong d liu Bài hát MIDI cho phn bên phi và phn bên trái
được gán t động — thiết lp mi phn cho kênh đã được ch định ti Phn C
h
(trang 66) trên Màn hình thiết lp Bài hát.
1–16: Gán mt kênh MIDI ch định (1–16) cho mi phn bên phi và bên trái.
Off (Ch Ch Trái): Không gán kênh. Chc năng này tt hin th ca nt bên tay trái.
Left Ch
Key Signature Cho phép bn nhp Du hóa (Key signature) ti v trí đang dng ca Bài hát MIDI. Thiết
lp này hu ích đối vi các Bài hát bn ghi âm có các thay đổi khóa, vì vy các thay du
hóa được th hin đúng trong nt nhc.
Quantize Thông s này cho phép bn kim s
oát phân gii ca n
t trong nt nhc, cho phép bn
chuyn dch hoc hiu chnh thi gian ca mi nt được hin th sao cho chúng sp xếp
theo giá tr nt c th. Đảm bo chn giá tr nt nh nht được s dng trong Bài hát.
Note Name Chn kiu tên nt được ch định bên trái nt trong phn nt nhc trong s ba kiu sau.
Thiết lp ti đây k
h dng khi đánh du thông s Nt trong “Thiết lp xem”.
A, B, C: Tên nt đưc ch định bng các ch cái (C, D, E, F, G, A, B).
Fixed Do: Tên nt được ch định bng xướng âm và thay đổi theo ngôn ng được chn.
Movable Do: Tên nt được ch định bng xướng âm theo các quãng thang âm, và do đó
tương ng vi khóa. Nt ch được ch định bng Do. Ví d, trong khóa G trưởng, nt
ch ca “So
l
” s được ch định là “Do”. Như vi “Fixed Do”, ch báo s thay đổi theo
ngôn ng được chn.
Không th tt đồng thi c Phi (bên dưới) và Trái.
LƯU Ý
Không th tt đồng thi c Phi và Trái (bên trên).
LƯU Ý