User Manual

Phát Nhp điu và Nhc đệm (Giai điu)
PSR-E373, PSR-EW310, YPT-370 Hướng dn s dng
28
Tham kho
Chc năng t đin rt hu dng khi bn biết tên ca
hp âm nht định và mun nhanh chóng hc cách
chơi hp âm đó.
1
Nhn và gi nút [1 LISTENING 2 TIMING
3 WAITING] lâu hơn mt giây để bt “Dict.”
“Dict.” s xut hin trên màn hình.
Thao tác này s chia toàn b bàn phím thành ba
khong như được minh ha bên dưới.
•Khong phía bên phi ca “ ”:
Cho phép bn xác định Gc hp âm, nhưng
không phát ra tiếng.
•Khong gia “ ” và “ ”:
Cho phép bn xác định Loi hp âm, nhưng
không phát ra tiếng.
•Khong phía bên trái ca “ ”:
Cho phép bn chơi và xác nhn Hp âm đã
xác định trong hai khong phía trên.
2
Ví d: hc cách chơi hp âm GM7 (Sol
trưởng 7).
2-1.
Nhn phím “G” trong phn phía bên phi
ca “ để “G” được hin thm
ntgc.
2-2.
Nhn phím được dán nhãn “M7” trong phn
gia ca “ ” và “ .”
Các nt bn nên chơi cho mt hp âm nht
định (nt gc và loi hp âm) đưc hin th
sn trên màn hình, theo dng ký hiu ln
dng sơ đồ bàn phím.
Để bt các hp âm đảo ngược có th có, nhn
phím [+/YES]/[-/NO].
3
Theo sơ đồ bàn phím và ký hiu trên
màn hình, hãy th chơi mt hp âm
trong khong bên trái ca
“.
Khi bn đã chơi thun thc hp âm, mt tiếng
chuông ngân lên báo hiu bn đã thành công và
tên hp âm trên màn hình s nhp nháy.
4
Để thoát khi chế độ T đin hp âm,
nhn mt trong nhng nút sau; [VOICE],
[SONG] hoc [STYLE].
Tra cu Hp âm bng cách
dùng T đin hp âm
Dict.
Gi lâu hơn
mt giây.
Khong Loi hp âm
Khong
gc
Khong chơi
đàn
Thông tin v hp âm trưởng: Các hp âm trưởng đơn gin
thường ch được biu th bng nt gc. Ví d: “C” tc là C
trưởng. Tuy nhiên, khi xác định các hp âm trưởng đây,
hãy nh chn “M” (major - trưởng) sau khi nhn nt gc.
•Nhng hp âm này không được hin th trên chc năng
T đin hp âm: 6(9), M7(9), M7(
#
11),
b
5, M7
b
5, M7aug,
m7(11), mM7(9), mM7
b
5, 7
b
5, sus2
001
Dict.
001
Dict.
Tên hp âm (gc và loi)
Các nt riêng bit ca hp
âm (bàn phím)
LƯU Ý