User Manual
Chức năng
PSR-E373, PSR-EW310, YPT-370 Hướng dẫn sử dụng
55
Tham khảo
* Giá trị phù hợp được đặt tự động cho mỗi kết hợp Tiếng.
** Giá trị phù hợp được đặt tự động cho mỗi Bài hát, Giai điệu hoặc Hợp âm rải.
Đóng băng cài đặt (trang 46)
045
Style Freeze (Đóng
băng giai điệu)
StyleFrz
ON/OFF OFF
Nếu bạn muốn bật Bộ nhớ cài đặt mà không cần ghi đè lên Cài
đặt giai điệu hiện tại, hãy chọn “ON”.
046
Transpose Freeze
(Đóng băng
chuyển tone)
TransFrz
ON/OFF OFF
Nếu bạn muốn bật Bộ nhớ cài đặt mà không cần ghi đè lên Cài
đặt chuyển tone hiện tại, hãy chọn “ON”.
047
Voice Freeze
(Đóng băng tiếng)
VoiceFrz
ON/OFF OFF
Nếu bạn muốn bật Bộ nhớ cài đặt mà không cần ghi đè lên Cài
đặt tiếng hiện tại, hãy chọn “ON”.
Duo (trang 22)
048
Duo Mode
(Chếđộ Duo)
DuoMode
ON/OFF OFF
Chọn “ON” để chia phạm vi phím đàn thành phần bên trái và
phần bên phải.
049
Duo L Voice
(Tiếng Duo L)
DuoLVc
001–622 * Xác định tiếng phần bên trái.
050
Duo Split Point
(Điểm chia
đoạnDuo)
DuoPnt
036–096 (C1–C6;
PSR-E373, YPT-370)/
028-103 (E0-G6;
PSR-EW310)
66 (F
#
3) Đặt ranh giới giữa phần bên trái và phần bên phải.
051
Duo R Volume
(Âm lượng Duo R)
DuoRVol
000–127 * Xác định âm lượng phần bên phải.
052
Duo L Volume (Âm
lượng Duo L)
DuoLVol
000–127 * Xác định âm lượng phần bên trái.
053
Duo R Octave
(Quãng tám Duo R)
DuoROct
-3 – +3 * Xác định cao độ của phần bên phải trong đơn vị quãng tám.
054
Duo L Octave
(Quãng tám Duo L)
DuoLOct
-3 – +3 * Xác định cao độ của phần bên trái trong đơn vị quãng tám.
055
Duo Type
(KiểuDuo)
DuoType
1 (Balance)
2 (Separate)
2 (Separate)
Chức năng này có hiệu quả trong Chế độ Duo (trang 22).
Cân bằng: Âm thanh trình diễn của phần bên trái và bên phải sẽ
được phát ra từ cả loa trái và phải.
Phân tách: Âm thanh biểu diễn của phần bên trái sẽ được phát
ra qua loa trái và âm thanh biểu diễn của phần bên phải sẽ được
phát ra qua loa phải.
Lưu trữ
056
Storage Mode
(Chế độ lưu trữ)
Storage
ON/OFF OFF
Chọn “ON” nếu bạn muốn máy tính nhận diện nhạc cụ là thiết bị
lưu trữ khi kết nối với máy tính. Khi chọn “ON”, các thao tác trên
nhạc cụ sẽ bị khoá; ví dụ: âm thanh sẽ không phát ra khi bạn
đánh đàn.
Chọn “OFF” nếu bạn muốn máy tính nhận diện nhạc cụ là thiết bị
MIDI khi kết nối với máy tính.
Bạn không thể đánh nhạc cụ trong khi Chế độ lưu trữ được đặt
thành ON. Chỉ đặt Chế độ lưu trữ thành ON khi truyền/nhận tệp
tin đến/từ máy tính.
Tệp tin giai điệu
057
Style Register (Cài
đặt giai điệu)
StyleReg
001–nnn –
Chọn và cài đặt Tệp tin giai điệu từ các Tệp tin flash được tải từ
máy tính (trang 29).
Demo (trang 31)
058
Demo Group
(Nhóm demo)
DemoGrp
1 (Demo)
2 (Preset)
3 (User)
4 (Download)
1 (Demo) Xác định nhóm phát lại lặp lại.
059
Demo Play Mode
(Chế độ phát demo)
PlayMode
1 (Normal)
2 (Random)
1 (Normal) Xác định chế độ phát lại lặp lại.
Tự tắt nguồn (trang 13)
060
Auto Power Off
Time (Thời gian tự
tắt nguồn)
AutoOff
OFF, 5/10/15/30/60/
120 (minutes)
(phút)
30 minutes
(30 phút)
Chỉ định lượng thời gian đợi trước khi nhạc cụ
được tắt nguồn tự động.
Pin (trang 12)
061
Battery Type
(Loạipin)
Battery
1 (Alkaline)
2 (Ni-MH)
1 (Alkaline)
Chọn loại pin bạn đã lắp vào nhạc cụ này.
Kiềm: Pin kiềm/mangan
Ni-MH: Pin sạc
Số chức
năng
Tên chức năng Màn hình Khoảng/Cài đặt
Giá trị mặc
định
Mô tả